Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
I won't buy that car because it has too much ___________ on it.
A. ups and downs
B. odds and ends
C. wear and tear
D. white lie
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I won’t buy that car because it has too much ________ on it.
A. ups and downs
B. odds and ends
C. wear and tear
D. white lie
Đáp án C.
A. ups and downs: thăng trầm, những lúc thuận lợi và những khi khó khăn.
Ex: His business has gone through many ups and downs before flourishing like today: Công việc kinh doanh của anh ấy đã trải qua nhiều thăng trầm trước khi khởi sắc như hôm nay.
B. odds and ends (n): những thứ linh tinh vụn vặt, không quan trọng.
Ex: He didn’t keep much in his desk – just a few odds and ends: Anh ấy không để nhiều đồ ở bàn, chỉ một vài thứ đồ linh tinh.
C. wear and tear: (đồ vật) xây xước, tổn hại do được dung hằng ngày, hao mòn tự nhiên.
Ex: The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear: Chính sách bảo hiểm không áp dụng cho những tổn hại gây ra bởi hao mòn tự nhiên thông thường.
D. white lie: lời nói dối vô hại.
Ex: He total her a while lie in order not to hurt her.
Đáp án chính xác là C. wear and tear.
Tạm dịch: Tôi không mua cái xe vì nó có qua nhiều hao mòn, hư hỏng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
A: How much is this car?
B: 15.000 dollars. My uncle paid for it by ________.
A. cash
B. credit
C. installments
D. hire purchase
Đáp án C.
- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.
Các lựa chọn khác sai vì không kết hợp với giới từ “by”:
A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt
Ex: Will you pay by credit card or in cash?
B. to buy sth on credit: mua chịu
Ex: We bought the dishwasher on credit.
D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.
Ex: We’re buying a new cooker on hire purchase
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
I can’t do the test because it is too difficult.
A. If the test isn’t too difficult, I can do it.
B. If the test weren’t too difficult, I could do it.
C. If the test weren’t too difficult, I can do it.
D. If the test hadn’t been too difficult, I could do it.
Đáp án B
Tôi không thể làm bài kiểm tra vì nó quá khó. => Câu điều kiện loại 2 : if S+ quá khứ đơn, S+ would Vo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
1 like your new car. What is it?
A. brand
B. name
C. label
D. make
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi thích xe của bạn lắm. Xe bạn hiệu gì vậy?
Make (n) = the name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company: chỉ tên/ nhãn hiệu của 1 loại máy móc, trang thiết bị chuyên biệt được sản xuất bởi 1 công ty cụ thể nào đó.
Ex: What make of car does he drive?
We need to know the make, model and year of your car.
Brand (n) = a type of product made by a particular company: 1 loại sản phẩm được sản xuất bởi một công ty cụ thể nào đó
Ex: Which brand of toothpaste do you use?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
He has been waiting for this letter for days, and at _______ it has come.
A. last
B. the end
C. present
D. the moment
Đáp án A.
A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.
B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.
C. at present = D. at the moment = now.
Ex: She’s out at present! Can you leave a message?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
It seems that the thief took _______ of the open window and got inside that way.
A. occasion
B. chance
C. opportunity
D. advantage
Đáp án D.
- take advantage of + sb/ sth: lợi dụng / tận dung ai/ cái gì.
Ex: Please don’t take advantage of me the way you took advantage of him: Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà bạn đã làm với cậu ấy.
MEMORIZE advantage (n): ưu thế, lợi thế, thuận lợi - take advantage of sb/sth: lợi dụng ai, cái gì - turn sth into advantage: khai thác, sử dụng cái gì - have/ get advantage over sb/ sth: có lợi thế hơn ai, cái gì |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I woke up late for my interview because I _________about it all night and didn’t get much sleep
A. worried
B. had been worrying
C. have been worrying
D. had worried
Đáp án là B.
Càu này dịch như sau: Tớ đã thức dậy muộn cho buổi phỏng vấn bởi vì mình đã quá lo lắng về nó cả đêm và đã không ngủ nhiều.
Việc không ngủ nhiều và thức đậy muộn là kết quả xảy ra ở thì quá khứ đơn => Việc lo lắng cho buổi phỏng vấn là nguyên nhân, xảy ra trước đó => dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I was late for my exam because I _____________ about it all night and didn’t get much sleep.
A. had been worrying
B. worry
C. have been worrying
D. was worrying
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As soon as you buy a car, it starts falling in ______.
A. price
B. value
C. cost
D. worth