Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5
B. 4, 3 và 5
C. 5, 3 và 4
D. 5, 4 và 3.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Số đôi chân ngực ở tôm sông , nhện nhà , châu châu lần lượt là :
A 5;4 và 2
B 5;4 và 3
Số đôi chân ngực ở tôm sông , nhện nhà , châu châu lần lượt là :
A 5;4 và 2
B 5;4 và 3
Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3
Đáp án D
Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là: 5, 4 và 3.
Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
STT |
Tên đại diện |
Môi trường sống |
Các phần cơ thể |
Râu |
Chân ngực (số đôi) |
Cánh |
||||
Nước |
Nơi ẩm |
Ở cạn |
Có |
Không có |
Không có |
Có |
||||
1 |
Giáp xác(Tôm sông) |
|
2 |
|
5 đôi |
|
||||
2 |
Hình nhện(Nhện) |
|
|
2 |
|
4 đôi |
|
|||
3 |
Sâu bọ Châu chấu) |
|
3 |
|
3 đôi |
|
Đáp án
STT |
Tên đại diện |
Môi trường sống |
Các phần cơ thể |
Râu |
Chân ngực (số đôi) |
Cánh |
||||
Nước |
Nơi ẩm |
Ở cạn |
Có |
Không có |
Không có |
Có |
||||
1 |
Giáp xác(Tôm sông) |
x |
2 |
x |
5 đôi |
x |
||||
2 |
Hình nhện(Nhện) |
x |
x |
2 |
x |
4 đôi |
x |
|||
3 |
Sâu bọ Châu chấu) |
x |
3 |
x |
3 đôi |
x |
Câu 24: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 26: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Câu 24: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 26: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Câu 24: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 25: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 26: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
A. 1 đôi
B. 3 đôi
C. 2 đôi
D. 4 đôi
2. Số đôi chi ở nhện là:A. 2 đôi
B. 4 đôi
C. 3 đôi
D. 5 đôi
3 Máu của nhện màu :A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Không màu sắc
4. Các phần cơ thể của sâu bọ làA. Đầu và ngực
B. Đầu, ngực và bụng
C. Đầu-ngực và bụng
D. Đầu và bụng
1. Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:
A. 1 đôi
B. 3 đôi
C. 2 đôi
D. 4 đôi
2. Số đôi chi ở nhện là:
A. 2 đôi
B. 4 đôi
C. 3 đôi
D. 5 đôi
3 Máu của nhện màu :
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Không màu sắc
4. Các phần cơ thể của sâu bọ là
A. Đầu và ngực
B. Đầu, ngực và bụng
C. Đầu-ngực và bụng
D. Đầu và bụng
Câu 3: đặc điểm khác nhau ở tôm sông, nhện nhà và châu chấu là gì? A. Cơ thể chia đốt B. sống ở nước C. Đối xưng hai bên D. Cơ thể có hai Đầu- ngực bụng. * Lưu ý: Giải thích vì sao bn chọn đáp án đó.
A. 3 đôi
B. 5 đôi
C. 4 đôi
D.6 đôi
1. Số đôi chân bò ở cơ thể tôm sông là:
A. 3 đôi
B. 5 đôi
C. 4 đôi
D.6 đôi
15) Loài động vật nào dưới đây có chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi ?
A. Tôm sông B. Rươi C. Châu chấu D. Giun nhiều tơ
17) Động vật nào dưới đây chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo ?
A. Trai sông B. Thủy tức C. Hải quỳ D. Rết
18) Động vật nào dưới đây ko có khả năng di chuyển ?
A. Rươi B. Tôm C. San hô D. Đỉa
19) Động vật nào dưới đây có cánh được phủ bằng lông vũ ?
A. Chuồn chuồn B. Hải âu C. Châu chấu D. Dơi
20) Động vật nào dưới đây có cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt ?
A. Sán B. Thủy tức C. Sứa D. Rết
21) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thức sinh sản ...(1)... ko có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong sự ...(2)... của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản ...(3)...
A. (1): Vô tính; (2): Sinh sản; (3): Hữu tính
B. Vô tính; (2):Thụ tinh; (3): Hữu tính
C. (1):Hữu tính; (2): Tụ thai; (3): Vô tính
D.
(1):Hữu tính; (2): Phát triển; (3): Vô tính