Mạch dao động ; tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8(V); điện dung C = 30(nF); độ tự cảm L= 25(mH). Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72(mA)
B. 4,28(mA)
C. 5,20(mA)
D. 6,34(mA)
Mạch dao động lí tưởng có hệ số tự cảm L. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là tần số dao động riêng của mạch dao động tính bằng công thức?
A. f = 1 2 π L C
B. f = 2 π L C
C. f = 2 π L C
D. f = L C 2 π
Mạch dao động lí tưởng có hệ số tự cảm L. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là tần số dao động riêng của mạch dao động tính bằng công thức?
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 1 có chu kì dao động 5 . 10 - 5 s . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 2 có chu kì dao động 1 , 2 . 10 - 4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C 1 song song với C 2 thì chu kì dao động là
A. 1 , 3 . 10 - 4 s .
B. 1 , 7 . 10 - 4 s .
C. 3 , 4 . 10 - 5 s .
D. 7 . 10 - 5 s .
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 1 có chu kì dao động 5 . 10 - 5 s . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 2 có chu kì dao động 1 , 2 . 10 - 4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C 1 song song với C 2 thì chu kì dao động là
A. 1 , 3 . 10 - 4 s
B. 1 , 7 . 10 - 4 s
C. 3 , 4 . 10 - 5 s
D. 7 . 10 - 5 s
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 1 có chu kì dao động 5.10 − 5 s . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 2 có chu kì dao động 1 , 2.10 − 4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C 1 song song với C 2 thì chu kì dao động là
A. 1 , 3.10 − 4 s .
B. 1 , 7 .10 − 4 s .
C. 3 , 4.10 − 5 s .
D. 7 .10 − 5 s .
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 1 có chu kì dao động 5 . 10 - 5 s . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 2 có chu kì dao động 1 , 2 . 10 - 4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C 1 song song C 2 thì chu kì dao động là
A. 1 , 3 . 10 - 4 s
B. 1 , 7 . 10 - 4 s
C. 3 , 4 . 10 - 5 s
D. 7 . 10 - 5 s
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10-5s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là
A. 1,3.10-4s.
B. 1,7.10-4s.
C. 3,4.10-5s.
D. 7.10-5s.
Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện C 1 ; C 2 (với C 1 > C 2 ). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với tụ C = C 1 C 2 C 1 + C 2 thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với tụ C = C 1 + C 2 thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C 1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz
B. 30 MHz
C. 40 MHz
D. 35 MHz
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1có chu kì dao động 5.10-5s. Mạch dao độnggồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1song song C2 thì chu kì dao động là
A.1,3.10-4s
B.1,7.10-4s
C.3,4.10-5s
D. 7.10-5s.
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì và công thức điện dung của tụ mắc song song
Cách giải: Ta có công thức tính chu kì của mạch dao động là:
Khi tụ mắc song song với nhau thì công thức tính điện dung tương đương là:
Suy ra công thức tính chu kì của mạch có tụ mắc song song là:
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
Đáp án D
Tần số của mạch dao động:
=> Tăng L lên 4 lần thì tần số dao động trong mạch sẽ giảm đi 2 lần