Cho các chất sau: (1) N H 3 , (2) C H 3 N H 2 , (3) ( C H 3 ) 2 N H , (4) C 6 H 5 N H 2 , (5) ( C 6 H 5 ) 2 N H . Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là
A. 5< 4< 1< 2< 3
B. 1< 5< 2< 3< 4
C. 4< 5< 1< 2< 3
D. 1< 4< 5< 2< 3
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Cho các hợp chất sau : NaHCO3;C2H2;C6H12O6;C6H6;C3H7Cl;MgCO3;C2H4O2;CO
a)Trong các hợp chất trên hợp chất nào là hợp chất vô cơ,hợp chất nào là hợp chất hưu cơ
b)Phân loại các hợp chất hữu cơ
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2
Cho các hợp chất có công thức hóa học sau : CuCl2, H3PO4, CuO, Zn(OH)2. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào ?
H3PO4 là axit
Zn(OH)2 là bazơ
CuO là oxit bazơ
CuCl2 là muối
CuCl2 thuoc hop chat Muoi
H3PO4 thuoc hop chat axit
CuO thuoc hop chat oxit Bazo
Zn(OH)2 thuoc hop chat Bazo
Cho các hợp chất hữu cơ sau: CH3COONa, C2H5Br, C2H6, CHCl3, HCOOH, C6H6. Cho biết chất nào là hydrocarbon, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon.
• Hydrocarbon: C2H6, C6H6.
• Dẫn xuất của hydrocarbon: CH3COONa, C2H5Br, CHCl3, HCOOH.
Câu 1. Cho các chất sau FeO, CuO, K2O, CO, Mn2O7, Al2O3, H2, NH3, CaO.
a) Chất nào phản ứng được với oxi. Viết PTHH.
b) Chất nào phản ứng được với hiđro. Viết PTHH.
c) Những cặp chất nào phản ứng được với nhau.
d) Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng hóa hợp.
Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng phân hủy.
Chất nào điều chế được với cả phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
Câu 2. Cho các chất P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, CO2, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl. Hãy dùng các chất trên điều chế ra các chất sau ( ghi rõ điều kiện )
a) NaOH
b) Ca(OH)2
c) H2SO4
d) H2CO3
e) Fe
h) H2
g) O2
Cho các chất sau: Mg(No3)2, KOH, Al(OH)3, Zn(HSO4)2, Mg(HCO3), HBr, H2SO3, H3PO4. Hãy phân loại cụ thể. Gọi tên các chất.
- Muối axit: + \(Zn(HSO_4)_2\) kẽm hiđro sunfat
+ \(Mg(HCO_3)_2\) magiê hiđro cacbonat
- Muối trung hòa: \(Mg(NO_3)_2\) magiê nitrat
- Bazơ : + KOH kali hiđrôxit
+ \(Al(OH)_3\) nhôm hidroxit
- Axit: + HBr axit bromua
+ \(H_2SO_3\) axit sunfurơ
+ \(H_3PO_4\) axit photphoric
3. Cho các chất sau: CaO, CaC2, H2S, SO3, Al2O3, H2SO4, ZnO, N2O5, CuO, Cu2O. Hãy phân loại và gọi tên các chất là oxit?
- Oxit bazơ :CaO ( Canxioxit ),CuO ( Đồng(II)oxit ),Cu2O ( Đồng(I)oxit)
- Oxit axit : N2O5 ( Đinitơ pentaoxit ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit )
- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm oxit )
- Axit : H2S ( Hidro sulfua ), H2SO4 ( Axit sulfuric )
- Muối : CaC2 ( Canxi cabua )
Cho các chất có công thức hóa học sau: Fe(OH)3, FeCl2, HCl, FeO, KHCO3, H2S, NaOH, CaO, H2SO4, BaSO4.
Phân loại và đọc tên các chất trên.
* Axit: - HCl: Axit clohidric
- H2S: Axit sunfuric
- H2SO4 : Axit sunfuric
* Muối: - KHCO3 : Kali hidrocacbonat
- FeCl2 : Sắt (II) clorua
- BaSO4 : Bari Sunfat
* Bazơ : - Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
- NaOH: Natri Hidroxit
* Oxit bazơ: FeO: Sắt (II) oxit
- CaO: Canxi Oxit
Phân loại và đọc tên:
- Oxit axit :
+ H2S : axit sunfuhiđric
+ H2SO4: axit sunfuric
+ HCl: axit clohiđric
- Oxit bazơ:
+ Fe(OH)3: sắt(III) hiđroxit
+ FeO: sắt(II)oxit
+ NaOH: natri hidroxit
+ CaO: canxi oxit
- Muối:
+ FeCl2: sắt(II)clorua
+ KHCO3: kali hidrocacbonat
+ BaSO4: Bari sunfat
Chúc bạn học tốt
Phan loai | Cong thuc hoa hoc | Ten goi |
Oxit bazo |
FeO CaO |
Sat(II)oxit Canxi oxit |
Bazo |
Fe(OH)3 NaOH |
Sat(III) hidroxit Natri hidroxit |
Axit |
H2S HCl H2SO4 |
Axit sunfuhidric axit clohidric axit sunfuric |
Muoi |
FeCl2 KHCO3 BaSO4 |
Sat(II) clorua Kalihidrocacbonat Bari sunfat |
1. Lập công thức hóa học của nhôm oxit. biết nhôm có hóa trị III
2. Viết công thức hóa học của 2 oxit axit và 2 oxit bazơ . Gọi tên các oxit đó
3. Hãy cho biết trong các hợp chất sau : CO, CO2, CuO, BaO,NO, SO3, CaCO3, HNO3, Ag2O hợp chất nào là oxit axit ? hợp chất nào là oxit bazơ
1. Gọi công thức chung của Nhôm oxit là AlxOy ;
Theo quy tắc hóa trị ta có:
III . x = II . y
=>x=2;y=3
Vậy CTHH của Nhôm oxit là Al2O3
2. Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ
Na2O: Natri oxit
Fe2O3: Sắt(III) oxit
3. Các oxit axit gồm: CO2, SO3
Các oxit bazơ gồm: CuO; BaO; Ag2O
Bài 1:
Gọi CTHH là AlxOy
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times III=y\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)
vậy \(x=2;y=3\)
Vậy CTHH là Al2O3
Bài 2:
- 2 oxit axit:
+ SO2: lưu huỳnh IV oxit
+ P2O5: điphotpho pentaoixt
- 2 oxit bazơ:
+ Na2O: natri oxit
+ BaO: bari oxit
1. cho các chất sau K2, KOH, K2CO3, K2SO4, KNO3, K2O. sắp xếp tành dãy chuyển hóa. Viết phương trình dãy chuyển hóa trên
2.Có 3 lọ mất nhãn đựng các chất rắn sau CU(OH)2, Na2CO3, Ba(OH)2. hãy chọn 1 dung dịch để nhận biết 3 chất trên. viết pt nếu có
mn giúp em với ạ, em cần bài này gấp lắm
1.
K\(\rightarrow\)K2O\(\rightarrow\)KOH\(\rightarrow\)K2CO3\(\rightarrow\)K2SO4\(\rightarrow\)KNO3
PTHH:
4K + O2 \(\rightarrow\)2K2O
K2O + H2O \(\rightarrow\)2KOH
2KOH + CO2 \(\rightarrow\)K2CO3 + H2O
K2CO3 + H2SO4 \(\rightarrow\)K2SO4 + CO2 + H2O
K2SO4 + Ba(NO3)2 \(\rightarrow\)BaSO4 + 2KNO3
Chọn dd HCl
Trích các mẫu thử
Cho các mẫu thử lần lượt vào dd HCl nhận ra
+Cu(OH)2 tác dụng với HCl tạo dd màu xanh lam.
+Na2CO3 tác dụng với HCl tạo khí
+Ba(OH)2 ko có hiện tượng
Cu(OH)2 + 2HCl ->CuCl2 + 2H2O
Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O