Khí thải ở một nhà máy có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư (có phản ứng xảy ra hoàn toàn), khí không bị hấp thụ là:
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. NO2
Một mẩu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Một mẫu khí thải có chứa C O 2 , N O 2 , N 2 và S O 2 được sục vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Đáp án A
Các khí bị hấp thụ là: CO2, NO2 và SO2
Một mẫu khí thải có chứa C O 2 , N O 2 , N 2 và S O 2 được sục vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Một mẫu khí thải có chứa C O 2 , N O 2 , N 2 và S O 2 được sục vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục và dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3.
Một mẩu khí thải có chứa CO 2 , NO 2 , N 2 và SO 2 được sục vào dung dịch Ca OH 2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Đáp án A
Số khí bị hấp thụ vào dung dịch Ca OH 2 dư là 3, đó là CO 2 , NO 2 và SO 2 . Phương trình phản ứng :
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào nước brom.
(d) Cho một mẩu Li vào bình kín chứa khí N2 ở nhiệt độ thường.
(e) Dẫn khí H2S đến dư qua dung dịch CuSO4.
(g) Rắc bột lưu huỳnh lên thuỷ ngân bị rơi vãi.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.