Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please ________ and see us some time. You’re always welcome
A. come to
B. come around
C. come about
D. come away
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please _____ and see us when you have time. You are always welcome
A. come away
B. come to
C. come in
D. come round
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom invited us to come to his party, _______?
A. couldn't he
B. wasn't he
C. hadn't he
D. didn't he
Chọn D
Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + S?
Mệnh đề phủ định ở thì quá khứ đơn nên sửa như sau:
Invited => Didn’t he
=>Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
Ask her to come and see me as soon as she _______ her work.
A. finished
B. finish
C. has finished
D. finishing
Đáp án C
as soon as: ngay sau khi
Chúng ta cũng sử dụng as soon as để diễn tả 1 hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong tương lai.
Dịch nghĩa: Nói cô ấy đến và gặp tôi ngay sau khi cô ấy vừa hoàn thành công việc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
Ask her to come and see me as soon as she _______ her work.
A. finished
B. finish
C. has finished
D. finishing
Chọn đáp án C
as soon as: ngay sau khi
Chúng ta cũng sử dụng as soon as để diễn tả 1 hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong tương lai.
Dịch nghĩa: Nói cô ấy đến và gặp tôi ngay sau khi cô ấy vừa hoàn thành công việc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time you come here tomorrow, the work ___________.
A. will have been finishing
B. will be finishing
C. will have been finished
D. will be finished
Đáp án C.
Chú ý mệnh đề thời gian có cụm từ By the time + present simple, do đó chúng ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch: Khi bạn đến đây vào ngày mai thì công việc đã được hoàn thành rồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time you come here tomorrow, the work__________.
A. will have been finishing
B. will be finishing
C. will have been finished
D. will be finished
Chọn C.
Đáp án C
Ta thấy vế trước có: By the time: trước và tomorrow: ngày mai. Vậy đây sẽ là câu phức thời gian tương lại. Vì thế vế sau sẽ chia tương lai.
Ngoài ra, vế sau có “the work: công việc” là danh từ chỉ vật làm chủ ngữ. Vì thế vế này sẽ chia ở dạng bị động. Xét 4 đáp án thì chỉ có C và D là bị động.
Do có by the time nên sẽ có hành động trước sau. Hành động vế đầu xảy ra sau còn hành động vế sau xảy ra trước. Vì vậy vế sau sẽ là tương lai hoàn thành và ở bị động (will have been PII).
=> đáp án đúng là C.
Dịch: Trước khi bạn đến đây vào ngày mai, công việc sẽ được hoàn thành.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Taxis don’t follow any schedule; the come and go_______________.
A. chronological
B. punctually
C. in sequence
D. at random
Đáp án D
At random: ngẫu nhiên
Chronologically: theo thời gian
Punctually: đúng giờ
In sequence: theo thứ tự
Dịch: Taxi không đến theo bất cứ một lịch trình nào, chúng đến và đi một cách ngẫu nhiên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The time has now come when it will be necessary to ____________ making a plan
A. see through
B. see over
C. see about
D. see into
Đáp án C
See sth through: nhìn thấu đáo/ hoàn thành việc gì đó
See over ( the house): xem qua
See about: chuẩn bị làm điều gì đó
See into: điều tra/ nhận ra, biết được bản chất
Câu này dịch như sau: Bây giờ thời khắc đã đến cần thiết để chúng ta lên kế hoạch
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr.Brown has kindly agreed to spare us some of his _____ time to answer our questions.
A. valuable
B. worthy
C. costly
D. beneficial
A
A. Valuable: có giá trị
B. Worthy: đáng giá
C. Costly: đắt
D. Beneficial: có ích , có lợi
ð Đáp án A ( vì cách kết hợp từ: valuable time- thời gian quý báu)
Tạm dịch: Ông Brown đã đồng ý dành cho chúng tôi một số thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi của chúng tôi.