Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A. 0,199
B. 0,870
C. 1,433
D. 1,149
Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 0,199
B. 0,870
C. 1,433
D. 1,149
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và 4 3 . Bước sóng của ánh sáng này trong nước là:
A. 700nm
B. 750nm
C. 400nm
D. 450nm
Chọn đáp án D
n = c v → v = λ f n = c λ t → c o n s t n ~ 1 λ (1)
n t t > n n ⇒ λ t t < λ n ⇒ λ t t = λ n − 50.10 − 9 → 1 λ n − 50.10 − 9 λ n = 4 / 3 1 , 5 = 4 , 5.10 − 7 m
Hay λ = 450 n m
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50 nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và 4 3 Bước sóng của ánh sáng này trong nước là
A. 700 nm.
B. 750 nm
C. 400 nm
D. 450 nm
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50 nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và 4 3 Bước sóng của ánh sáng này trong nước là
A. 700 nm.
B. 750 nm
C. 400 nm.
D. 450 nm.
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3.108 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97.108 m/s
B. 3,52.108 m/s
C. 2,56.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu lam là
→ Vận tốc ánh sáng màu lam trong thủy tinh là
Đáp án A
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3. 10 8 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97. 10 8 m/s
B. 3,52. 10 8 m/s
C. 2,56. 10 8 m/s
D. 2,24. 10 8 m/s
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 41,40°
B. 53,12°
C. 36,88°
D. 48,61°
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh ra không khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần
B. giảm 1,8 lần
C. tăng 1,35 lần
D. tăng 1,8 lần
Chọn đáp án D
n = c v ⇒ n t h u y t i n h n n u o c = v n u o c v t h u y t i n h = 1 , 35 ⇒ n t h u y t i n h = n n u o c . 1 , 35 = 4 3 . 1 , 35 = 1 , 8 λ t h u y t i n h = λ k h o n g k h i n t h u y t i n h ⇒ λ k h o n g k h i λ t h u y t i n h = n t h u y t i n h = 1 , 8
Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và 3/4. Nếu một ánh sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0 , 60 μ m thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là
A. 0 , 50 μ m
B. 0 , 675 μ m
C. 0 , 55 μ m
D. 0 , 60 μ m
Đáp án B
Phương pháp: Bước sóng ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: λ n = λ n (λ là bước sóng ánh sáng truyền trong chân không)
Cách giải:
Bước sóng ánh sáng truyền trong thuỷ tinh và nước:
λ t t = λ 1,5 = 0,6 μ m λ n = λ 4 3 ⇒ 0,6 λ n = 8 9 ⇒ λ n = 0,675 μ m