Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
b)
c)
d)
a) Hàm số xác định khi:
4 x – 2 > 0 ⇔ 2 2 x > 2 ⇔ x > 1/2
Vậy tập xác định là D = (1/2; + ∞ )
b) D = (−2/3; 1)
c) logx + log(x + 2) ≥ 0
Vậy tập xác định là D = [−1 + 2 ; + ∞ )
d) Tương tự câu c, D = [ 2 ; + ∞ ).
Tập xác định của hàm số y = log 2 2 x 1 - x 2 có dạng [ a ; b ) ∪ [ c ; d ) Tính a + b + c + d.
A. 1.
B. -2.
C. 3.
D. -4.
Gọi tập xác định là D. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 x - x 2 - 1
A. D = R / 0 , 1
B. D = R / 1
C. D = R / 0
D. D=(0,1)
Tập xác định của hàm số
A. R B. [0; +∞) C. [0; +∞) \ {5} D. [0; 5)
Tìm tập xác định D của hàm số
Câu 1. Hàm số xác định \(\Leftrightarrow\cos x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
Câu 2. có \(-1\le\sin3x\le1\Leftrightarrow2\le\sin3x+3\le4\)
tập giá trị của hàm số : [2;4]
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2017
A. D = ( - ∞ ; 0 )
B. D = ( 0 ; + ∞ )
C. D = R
D. D = [ 0 ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số log 2 ( log 3 x )
A. D = ( 0 ; 1 )
B. D = ( 1 ; + ∞ )
C. D = ( 0 ; + ∞ )
D. D = ( 3 ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2017 .
A. D = - ∞ ; 0
B. D = 0 ; ∞
C. D = R
D. D = 0 ; + ∞