Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Khi đó điều kiện đầy đủ của m để phương trình f(x) = m có bốn nghiệm thực phân biệt là
A. m ≤ − 2.
B. -2 < m < 1
C. m = 1
D. m > 1
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m+2 có bốn nghiệm phân biệt
A. -4<m<-3
B. -4≤m≤-3
C. -6≤m≤-5
D. -6<m<-5
Chọn D.
Để phương trình f(x)=m+2 có 4 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y=m+2 phải cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 4 điểm phân biệt.
Dựa vào đồ thị ta được -4<m+2<-3 => -6<m<-5
Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) + 1 = m có bốn nghiệm thực phân biệt?
Cho hàm số y= f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 f ( x ) - m = 0 có đúng bốn nghiệm phân biệt.
A. 0< m< 8
B.m> 4
C.m< 0 ; m> 8
D. -2< m< 4
+ Trước tiên từ đồ thị hàm số y= f( x) , ta suy ra đồ thị hàm số y = |f(x)| như hình dưới đây:
Phương trình 2|f(x)| - m = 0 hay |f(x)| = m/2 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = |f(x) và đường thẳng y= m/2.
Dựa vào đồ thị hàm số y = |f(x)|, ta có ycbt trở thành:
Chọn A.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên:
Điều kiện của m để phương trình f x = m có 4 nghiệm phân biệt x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn x 1 ≤ - 1 2 x 2 < x 3 ≤ 1 2 x 4 là:
A. m ∈ 2 ; 3
B. m ∈ 2 ; 3
C. m ∈ [ 5 2 ; 3 )
D. m ∈ [ 2 ; 5 2 )
Đồ thị hàm số có điểm uốn là trung điểm của 2 đường cực trị I 1 2 ; 5 2
Số nghiệm của phương trình f(|x|)=m là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(|x|) và đường thẳng y=m. Để phương trình có 4 nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài thì 5 2 ≤ m < 3
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ ,f(2)=3 và có đồ thị như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ - 20 ; 20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. f ( x + m ) = 3
A. 2
B. 18
C. 4
D. 19
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 4
B. -1 < m < -2
C. 1 < m < 2
D. -1 < m < 2
Đáp án C.
- Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía dưới trục hoành lên phía trên trục hoành ta được đồ thị hàm số y = |f(x)| (như hình bên). - Số nghiệm của phương trình |f(x)| = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = |f(x)| với đường thẳng y = m. Phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt ⇔ 1 < m < 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f (x) = m có bốn ngiệm phân biệt.
A. - 4 < m < - 3
B. m > - 4
C. - 4 ≤ m < - 3
D. - 4 < m ≤ - 3
Đáp án A
PT f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt <=> - 4 < m < - 3
Cho hàm số y = f(x) = a x + b c x + d có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)| = m có 2 nghiệm phân biệt là:
A . m ≥ 2 v à m ≤ 1
B . 0 < m < 1 v à m > 1
C . m > 2 v à m < 1
D . 0 < m < 1
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e Phương trình f(x)+m=0 có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. m ∈ ( - 1 ; 0 )
B. m ∈ ( - 3 ; 0 )
C. m ∈ ( 0 ; 1 )
D. m ∈ 1 ; 3
Phương trình f ( x ) + m = 0 ⇔ f ( x ) = - m có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y=-m cắt đồ thị hàm số đã cho tại bốn điểm phân biệt ⇔ 1 - < m < 0 ⇔ 0 < m < 1
Chọn đáp án C.