Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 6:26

Đáp án D.

A. to set off (phr v): khởi hành.

Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.

B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.

Ex: The plane takes off at 12:30.

C. to get off (phr v): khởi hành.

Ex: We’ll get off after lunch.

D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.

Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2018 lúc 17:29

Đáp án A

Trật tự tính từ : Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:

                  O – S – Sh – A – C – O – M 
(Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2018 lúc 7:49

Đáp án A.

Đáp án B Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V

Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O

Đáp án D “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V

“ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ  hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V

Dịch câu : Bức tranh đươc vẽ bởi Laura, bức mà được trưng bày ở triển lãm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 11:46

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2019 lúc 16:43

Chọn đáp án B

come down with something: bị (một bệnh gì đó)

make up for something;: đền bù, bù vào

get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình

face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)

dịch câu: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 7 2018 lúc 7:45

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2017 lúc 10:36

Chọn C

nguyễn quỳnh anh
Xem chi tiết
Khinh Yên
28 tháng 7 2021 lúc 18:13

Question 21. The word “They” in paragraph 2 refers to __________.

 A:the Hopi           B:Women             C:Men                  D:Children

Question 17. The Hopi _____________.

A:want traditional things instead of modern ones

B:want modern things instead of traditional ones

C:don’t want to remember their traditions

D:want both modern and traditional things

Question 20. The main idea of the passage is ______________.

A:the Hopi raise crops and animals in the Arizona desert

B:the Hopi want a comfortable, modern life

C:the Hopi keep their traditions even with modern life around them

D:kachinas are spirits of the things round the Hopi

Question 18. Winters in this part of Arizona are ____________.

A:cold                   B:hot                    C:warm                D:cool

Question 19. The main Hopi food is _______________.

 

A:corn                  B:vegetables         C:hamburger         D:beef