Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2018 lúc 5:22

Đáp án D

Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [ buộc tội cho ai về việc gì ]

Câu này dịch như sau: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2017 lúc 4:06

Đáp án A

Break down (v): suy sụp

Dịch: Cô gái suy sụp hoàn toàn khi nghe tin về cái chết của người chồng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2019 lúc 6:47

Đáp án B

Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.

Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.

          A. It having = nó có

          C. Being = là

          D. There having = có

Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2017 lúc 17:18

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2018 lúc 10:55

C

intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự

interact: ảnh hưởng lẫn nhau

interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực

intercept:chắn, chặn đứng

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2019 lúc 14:12

Đáp án A.

Cụm cố định: To plead guilty: nhận là có tội

Tạm dịch: Bị cáo nhận là có tội.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2019 lúc 3:41

Đáp án D

Dịch câu: Người quản lý chê trách anh vì một sai lầm nhỏ

Accuse: buộc tội (đi với giới từ of)

Charge: buộc tội (nếu mang nghĩa là buộc tội ai thì dùng charge sb, không có giới từ)

Complain: phàn nàn

Blame: đổ tội, chê trách (đi với giới từ for)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2018 lúc 10:24

Đáp án D