Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She _________ him for her father’s death
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The manager charged her ___________ irresponsibility and dishonesty
A. for
B. on
C. about
D. with
Đáp án D
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [ buộc tội cho ai về việc gì ]
Câu này dịch như sau: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The woman____________down completely on hearing of her husband’s death
A. broke
B. demolished
C. turned
D. went
Đáp án A
Break down (v): suy sụp
Dịch: Cô gái suy sụp hoàn toàn khi nghe tin về cái chết của người chồng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____________ no proof, the judge refused to sentence him to death.
A. It having
B. There being
C. Being
D. There having
Đáp án B
Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.
Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.
A. It having = nó có
C. Being = là
D. There having = có
Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She always complained ___ her parents ___ how small her room was or how few clothes she had.
A. with/ for
B. with/about
C. to/ about
D. to/ for
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t believe it when Marcy accused me of ________ in her relationship with Joe.
A. intervening
B. interacting
C. interfering
D. intercepting
C
intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự
interact: ảnh hưởng lẫn nhau
interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực
intercept:chắn, chặn đứng
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
The accused guilty to all charges.
A. pleaded
B. admitted
C. said
D. confessed
Đáp án A.
Cụm cố định: To plead guilty: nhận là có tội
Tạm dịch: Bị cáo nhận là có tội.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The manager__________ him for a minor mistake.
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Đáp án D
Dịch câu: Người quản lý chê trách anh vì một sai lầm nhỏ
Accuse: buộc tội (đi với giới từ of)
Charge: buộc tội (nếu mang nghĩa là buộc tội ai thì dùng charge sb, không có giới từ)
Complain: phàn nàn
Blame: đổ tội, chê trách (đi với giới từ for)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old woman accused the boy _____________ window
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking