Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
As I was _______ of the change in the program, I arrived half an hour late for the rehearsal.
A. unaware
B. unreasonable
C. unconscious
D. unable
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
As Tim was ________ of the modification in the schedule, he arrived an hour late for the meeting
A. unaware
B. unconscious
C. unable
D. unreasonable
Đáp án A
- unaware (adj): không biết
- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức
- unable (adj): không thể
- unreasonable (adj): vô lý
Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.
VI. Choose the best answer
1. As I was _______ of the change in the program, I arrived half an hour late for the rehearsal.
A. unconscious B. unable C. unaware D. unreasonable
2. My uncle is in _______ of 60 engineers and workers.
A. management B. charge C. leadership D. direction
3. I’d rather you _______ for me here.
A. wait B. waited C. to wait D. waiting
4. He _______ the plants. If he had, they wouldn't have died.
A. couldn't water B. needn't have watered C. can't have watered D. shouldn't wat
5. -Peter: "Would you like a beer?" - David: "Not while I’m _______ ."
A. in the act B. on duty C. in order D. under control
6. They decided to _______ their differences and became friends.
A. take on B. give away C. go over D. put aside
7. -Janet: “Do you feel like going to the cinema this evening?” -Susan: "_______ .”
A. You’re welcome B. I feel very bored C. That would be great D. I don'tagree,I'm afraid
8. Tom. "Thank you for your help." - Mary. "_______ ."
A. With all my heart B. Never mind me C. Wish you D. It’s my pleasure
9. On _______ he had won, he jumped up for joy.
A. he was told B. being told C. having told D. telling
10. Unemployment _______ by 5 percent since the beginning of the year.
A. has risen B. rose C. has raised D. was raised
11. No one died in the accident, _______ ?
A. did he B. did they C. didn’t he D. didn’t they
12. You have a good feeling about yourself and _______ when you volunteer.
A. the others B. others C. other D. the other
13. There was no _______ in waiting longer than an hour so we left.
A. use B. worth C. good D. point
14. -A: “Excuse me, is anybody sitting here?” - B: “_______.”
A. Yes, I am so glad B. No, thanks. C. Sorry, the seat is taken D. Yes, yes. You can sit here.
15. Jump in the car. There’s enough _______ for you.
A. place B. space C. room D. chair
16. She accepted the job _______ the salary, which was rather low.
A. although B. despite C. because of D. in spite
17. The information is strictly _______ and should not be discussed in public.
A. exact B. believable C. valuable D. secret
18. The concert was _______ because of the heavy rain.
A. put out B. run out C. set off D. called off
19. Where can I get a good rate of _______ for my money?
A. deposit B. capital C. credit D. interest
20. I asked Francis to clean the car, and he did ______.
A. a well job B. the job good C. a good job D. a job well
VI. Choose the best answer
1. As I was _______ of the change in the program, I arrived half an hour late for the rehearsal.
A. unconscious B. unable C. unaware D. unreasonable
2. My uncle is in _______ of 60 engineers and workers.
A. management B. charge C. leadership D. direction
3. I’d rather you _______ for me here.
A. wait B. waited C. to wait D. waiting
4. He _______ the plants. If he had, they wouldn't have died.
A. couldn't water B. needn't have watered C. can't have watered D. shouldn't wat
5. -Peter: "Would you like a beer?" - David: "Not while I’m _______ ."
A. in the act B. on duty C. in order D. under control
6. They decided to _______ their differences and became friends.
A. take on B. give away C. go over D. put aside
7. -Janet: “Do you feel like going to the cinema this evening?” -Susan: "_______ .”
A. You’re welcome B. I feel very bored C. That would be great D. I don'tagree,I'm afraid
8. Tom. "Thank you for your help." - Mary. "_______ ."
A. With all my heart B. Never mind me C. Wish you D. It’s my pleasure
9. On _______ he had won, he jumped up for joy.
A. he was told B. being told C. having told D. telling
10. Unemployment _______ by 5 percent since the beginning of the year.
A. has risen B. rose C. has raised D. was raised
11. No one died in the accident, _______ ?
A. did he B. did they C. didn’t he D. didn’t they
12. You have a good feeling about yourself and _______ when you volunteer.
A. the others B. others C. other D. the other
13. There was no _______ in waiting longer than an hour so we left.
A. use B. worth C. good D. point
14. -A: “Excuse me, is anybody sitting here?” - B: “_______.”
A. Yes, I am so glad B. No, thanks. C. Sorry, the seat is taken D. Yes, yes. You can sit here.
15. Jump in the car. There’s enough _______ for you.
A. place B. space C. room D. chair
16. She accepted the job _______ the salary, which was rather low.
A. although B. despite C. because of D. in spite
17. The information is strictly _______ and should not be discussed in public.
A. exact B. believable C. valuable D. secret
18. The concert was _______ because of the heavy rain.
A. put out B. run out C. set off D. called off
19. Where can I get a good rate of _______ for my money?
A. deposit B. capital C. credit D. interest
20. I asked Francis to clean the car, and he did ______.
A. a well job B. the job good C. a good job D. a job well
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We arrived home late last night. We _____ to wait half an hour for a taxi.
A. have
B. had
C. ought
D. must
Đáp án B
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Must + V (không có giới từ to) => D loai
Ought to: nên => về nghĩa trong câu thì không phù hợp => loại
Trong câu đang dùng thì quá khứ, do đó không thể sử dụng have => loại
Đáp án: had to: phải...
Tạm dịch: Tối qua chúng tôi về nhà muộn. Chúng tôi đã phải đợi taxi nửa tiếng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) that is CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The members of the orchestra have arrived an hour prior to the performance for a short rehearsal.
A. when
B. before
C. after
D. while
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
prior to = before something: trước when: khi
after: sau khi while: trong khi
Tạm dịch: Các thành viên của dàn nhạc đã đến một giờ trước buổi biểu diễn cho một buổi tập ngắn.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Sorry for being late. I was_________in the traffic for more than an hour.
A. carried on
B. held up
C. put off
D. taken after
Đáp án B.
- carry on (with sth): tiếp tục làm gì
- hold up (sb): ủng hộ ai
- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì
- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước
- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì
Tạm dịch: Xin lỗi vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
As a small boy he was used to ________in the house for an hour or two
A. being left alone
B. eaving alone
C. leave alone
D. be left alone
Đáp án là A
Cấu trúc “ be used to + Ving”: quen với việc
Tạm dịch: Khi còn bé anh ấy đã quen với việc bị bỏ ở nhà một mình khoảng 1 đến 2 giờ.
Câu mang nghĩa bị động nên dùng: was used to + being + Ved
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I declined the offer as I _______ it was time for me to go for a swim in the sea.
A. have decided
B. decided
C. had decided
D. would decide
Đáp án C.
Ý câu trên là một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau ở thì quá khứ đơn.
Dịch: Tôi đã từ chối lời đề nghị vì tôi đã quyết định đã đến lúc tôi đi bơi ở biển.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
Fiona has been typing the report for an hour.
A. It took Fiona an hour to type the report.
B. It is an hour since Fiona started typing the report.
C. Fiona finished the report an hour ago.
D. Fiona will finish typing the report in an hour.
Đáp án B
Fiona đã gõ báo cáo này khoảng 1 giờ đồng hồ. = Nó đã được gần 1 giờ đồng hồ kể từ khi Fiona bắt đầu gõ báo cáo này.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I feel completely exhausted when I've listened to Marion for half-an-hour.
A. It is completely exhausting after half-an-hour I listening to Marion
B. Half-an-hour listening to Marion leaves me feeling completely exhausted
C. Feeling completely exhausted, I spent half-an-hour listening to Marion
D. When I've listened to Marion for half-an-hour, she feels exhausting completely
Chọn B
Tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức khi tôi lắng nghe Marion trong nửa giờ.
A. Tôi hoàn toàn mệt mỏi sau nửa giờ tôi nghe Marion.
B. Nửa giờ nghe Marion để tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.
C. Cảm thấy hoàn toàn kiệt sức, tôi đã dành nửa giờ nghe Marion.
D. Khi tôi nghe Marion trong nửa giờ, cô ấy bị kiệt sức hoàn toàn