Cho sơ đồ phản ứng sau: Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
B. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
lập phương trình hóa học theo các sơ đồ sau !!!
(NH4)2CO3+BaCl2-->NH4Cl+BaCO3
(NH4)2SO4+Ba(NO3)2-->BaSO4+NH4NO3
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+KOH-->K2SO4+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->>BaSO4+NH3+H2O
a) (NH4)2CO3 + BaCl2 -----> 2 NH4Cl + BaCO3
(NH4)2SO4 +Ba(NO3)2 -------> BaSO4 + 2 NH4NO3
(NH4)2CO3+BaCl2-->2NH4Cl+BaCO3
(NH4)2SO4+Ba(NO3)2-->BaSO4+2NH4NO3
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+2NaOH→2H2O+Na2CO3+2NH3
(NH4)2SO4+2KOH-->2K2SO4+2NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->>BaSO4+2NH3+H2O
Cho các phản ứng sau :
(1) NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
(2) NH 4 + 3 CuO → 3 Cu + 3 H 2 O + N 2
(3) NH 4 NO 3 + NaOH → NaNO 3 + NH 3 + H 2 O
(4) NH 4 Cl → NH 3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
Phản ứng NH3 không đóng vai trò chất khử.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Do N không thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Ai ơi giúp mình với ..(nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học)?
a) 5 bình đượng riêng biệt 5 chất khí : N2 , O2 , NH3 , Cl2, và CO2 Nếu không giới hạn thuốc thử thì rất dễ: trước tiên bất cứ bài nhận biết nào bạn cũng nên ghi "trích các hóa chất một ít để làm mẫu thử và đánh số tương ứng"
a) N2 O2 NH3 Cl2 CO2
dùng dd Ca(OH)2 nhận biết CO2 đầu tiên vì pư tạo kết tủa CaCO3:
Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O
dùng quỳ tím ẩm để thử Cl2, giấy quỳ sẽ hóa đỏ rồi dần mất màu. Do quỳ ẩm có nước sẽ pư:
Cl2 + H2O + O2 = 2HClO
HClO = HCl + [O] chính HCl là quỳ hóa đỏ và [O] nguyên tử làm mất màu quỳ do tính oxi hóa mạnh.
Dùng ddAgNO3 để nhận biết NH3:
AgNO3 + NH3 + H2O = AgOH + NH4NO3
2AgOH = Ag2O + H2O (kết tủa màu đen)
Dùng que diêm để thử O2 và N2, mẫu nào làm diêm cháy sáng là O2.
b)Trích các chất bột một ít hòa vào nước là mẫu thử có đánh số thứ tự.
Dùng AgNO3 để nhận biết NH4NO3: do 2 chất này không phản ứng, các chất khác đều tạo kết tủa.
Dùng BaCl2 để nhận biết NH4Cl do 2 chất này không phản ứng, 2 chất còn lại tạo kết tủa.
Dùng HCl đẻ phân biệt 2 chất còn lại, mẫu thử nào có khí sủi bọt là (NH4)2CO3
c) Chỉ dùng quỳ tím thì làm như sau:
Nhúng quỳ vào 5 lọ:
quỳ không đổi màu: CaCl2, (NH4)2SO4 (thực ra chất này làm quỳ hơi xanh nhưng phải để trên giấy trắng nhìn kỹ mới thấy nên cứ cho nó không đổi màu).
quỳ hóa đỏ: HCl
quỳ hóa xanh: NaOH và Na2CO3
Trích các hóa chất làm mẩu thử có đánh số thứ tự.
Dùng HCl để phân biệt Na2CO3 và NaOH vì Na2CO3 pư có sủi bọt khí.
Dùng Na2CO3 để thử CaCl2 và (NH4)2SO4 vì CaCl2 pư tạo CaCO3 kết tủa trắng, chất kia không pư.
Phân biệt các dung dịch mất nhãn:
a) NH3 , (NH4)3PO4, NH4NO3, NAOH
b) NH4, (NH4)2SO4, NH4CL, NH4NO3
c) NACL, NA3PO4, NANO3, NAF
a, Nhỏ Ba(OH)2 vào các dd.
(NH4)3PO4 có khí mùi khai, có kết tủa
2(NH4)3PO4+3Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba3(PO4)2+6NH3+6H2O
NH4NO3 có khí mùi khai
3NH4NO3+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(NO3)2+2NH3+2H2O
Thả bột Cu(OH)2 vào 2 dd còn lại.
NH3 tạo phức màu xanh
Cu(OH)2+4NH3\(\rightarrow\)[Cu(NH3)4](OH)2
NaOH ko hiện tượng
b, Nhỏ Ba(OH)2 vào các dd
(NH4)2SO4 có kết tủa trắng, có khí mùi khai
(NH4)2SO4+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaSO4+2NH3+2H2O
NH3 ko hiện tượng. NH4NO3 và NH4Cl đều tạo khí mùi khai
2NH4NO3+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(NO3)2+2NH3+2H2O
2NH4Cl+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCl2+2NH3+2H2O
Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NH4Cl có kết tủa trắng
AgNO3+NH4Cl\(\rightarrow\)AgCl+NH4NO3
NH4NO3 ko hiện tượng
c, Nhỏ AgNO3 vào các dd. Na3PO4 có kết tủa vàng
3AgNO3+Na3PO4\(\rightarrow\)Ag3PO4+3NaNO3
NaCl có kết tủa trắng
NaCl+AgNO3\(\rightarrow\)AgCl+NaNO3
Nung 2 muối còn lại. NaNO3 giảm khối lượng. NaF ko giảm khối lượng
NaNO3\(\rightarrow\)NaNO2+\(\frac{1}{2}\)O2
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử? Giải thích cho đáp án đúng
Phản ứng NH3 không đóng vai trò chất khử.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Do N không thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Cho các phản ứng sau:
a A g N O 3 → t ° b N H 4 C l + N a N O 2 → t °
c N H 3 + C u O → t ° d N H 4 N O 3 → t °
e N H 3 + O 2 → P t , t ° f N H 4 N O 3 + N a O H → t °
Số phản ứng tạo ra khí N2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chọn A.
(a) 2 A g N O 3 → t ° 2Ag + 2NO2 + O2
(b) 2 N H 4 C l + 2 N a N O 2 → t ° 2NaCl + N2 + 4H2O
(c) 2 N H 3 + 3 C u O → t ° N2 + 3Cu + 3H2O
(d) N H 4 N O 3 → t ° N2O + 2H2O
(e) 4 N H 3 + 5 O 2 → P t , t ° 4NO + 6H2O
(f) N H 4 N O 3 + N a O H → t ° NH3 + NaNO3 + H2O
Cho các phản ứng sau :
(1) NH3 + O2 → 850 ° C , Pt NO + H2O
(2) NH3 + 3CuO → t ° 3Cu + 3H2O + N2
(3) NH4NO3 + NaOH → t ° NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl → t ° NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Đáp án C
(1)NH3 + O2 → 850 ° , Pt NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO → t ° 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH → t ° NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl → t ° NH3 + HCl
Cho m gam hỗn hợp X gồm (NH4)2SO4 và NH4NO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 8,96 lít NH3 (đktc) và 23,3 gam kết tủa và dung dịch Y. Tính m
Cho các phản ứng sau :
(1)NH3 + O2 → 850 ° , Pt NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO → t ° 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH → t ° NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl → t ° NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Đáp án C
(1)NH3 + O2 → 850 ° , Pt NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO → t ° 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH → t ° NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl → t ° NH3 + HCl