Đặt tính rồi tính:
35,4 x 6,8
Tính 35,4 x 6,8
Tính: 35,4 x 6,8 ; 21,76 x 2,05
35,4 x 6,8 = 240,72
21,76 x 2,05 = 44,608
Đặt tính rồi tính:
c) 35,4 x 5,3
Đặt tính rồi tính: 6,8 x 15
Đặt tính rồi tính: 6,8 x 15
Đặt tính rồi tính
a) 758,7 + 65,46 b) 4,62 x 35,4 c) 234,8 – 87 d) 225,54 : 6,3
758,7 + 65,46 = 851,16
4,62 x 35,4 = 163,548
234,8 - 87 = 147,8
225,54 : 6,3 = 35,8
a) \(758,7+65,46=824,16\)
b) \(4,62\times35,4=163,548\)
c) \(234,8-87=147,8\)
d) \(225,54:6,3=35,8\)
a) 824,16
b) 163,548
c) 147,8
d) 35,8
Bài 1 Đặt tính rồi tính
a, 12,3 x 45
b, 35,4 x 88
c, 46,5 x 97
d, 57,6 x 78
e, 68,7 x 49
Nêu quy tắc muốn nhân một số thập phân với với 1 số tự nhiên .
Bài 2 Đặt tính rồi tính
a, 52,3 x 5,8
b, 45,4 x 6,7
c, 3,65 x 4,9
d, 27,6 x 17,8
e, 18,7 x 4,06
Nêu quy tắc muốn nhân một số thập phân với với 1 số số thập phân .
Bài 3 Đặt tính rồi tính
a, 286,72: 3,2
b, 286,72: 89,6
c, 507,52 : 6,4
d, 507,52 :79,3
Nêu quy tắc muốn chia một số thập phân với 1 số thập phân .
Bài 4 Tính nhẩm
a,1,4 4 x10 =
| 94,5 :10= | 34,5 x0,1= | 74,4 :0,1= | |
2,123 x100 =
| 84,1 :100= | 14,9 x0,01= | 24,3 :0,01= | |
7,3 x1000 =
| 214,4 :1000= | 64,5 x0,001= | 84,2 :0,001= | |
Nêu lại quy tắc nhân một số thập phân với 10;100;1000
Nêu lại quy tắc chia một số thập phân với 10;100;1000
Nêu lại quy tắc nhân một số thập phân với 0,1;0,01;0,001
Nêu lại quy tắc chia một số thập phân với 0,1;0,01;0,001
Bài 1:
a: 12,3x45=553,5
b: 35,4x88=3115,2
c: 46,5x97=4510,5
d: 57,6x78=4492,8
e: 68,7x49=3366,3
Đặt tính rồi tính:
a) 78,75 + 669,87
b) 107,3 – 76,48
c) 9,7 x 8,06
d) 51,204 : 6,8
Đặt tính rồi tính:
d) 51,204 : 6,8