Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what your family members do in their free time. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về điều các thành viên trong gia đình bạn làm vào thời gian rảnh.)
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends do in your free time. (Hỏi và trả lời câu hỏi bạn và bạn của bạn làm gì vào thời gian rảnh.)
- Do you like table tennis?
Yes, I do.
- What do you do in your free time?
I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích môn bóng bàn không?
Có.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Mình chơi bóng bàn.
Write about what your family members do in their free time (Viết về các thành viên gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh)
1. I often listen to music.
2. I listen to music every day.
3. He usually watches T.V.
4. She often goes for a walk.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you will do on Sports Day in your school. (Hỏi và trả lời câu hỏi bạn sẽ làm gì vào ngày Thể thao ở trường của bạn.)
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Hướng dẫn dịch:
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Dịch :
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
chúc bạn học tốt ^^
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about what you did. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn làm)
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có đi dã ngoại không?
- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?
- Bạn có xem tivi không?
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends did. (Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì bạn và bạn bè của bạn đã làm)
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích bữa tiệc không?
Có.
- Bữa tiệc thế nào?
Nó rất vui và thú vị.
- Bạn đã làm gì ở đó?
Mình hát và nhảy múa rất vui.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be and what you will do.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu và bạn sẽ làm gì.)
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
- Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your holidays. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn).
- Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach
- Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
- What was the trip like?
⇒ It was really nice.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi đến biển
- Bạn đã đi đâu?
⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.
- Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you want to eat or drink. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cái bạn muốn ăn hoặc uống)
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your future jobs (Hỏi và trà lời các câu hỏi về các công việc trong tương lai của bạn)
Gợi ý:
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a teacher.
Why would you like to be a teacher?
Because I'd like to teach children.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a doctor.
Why would you like to be a doctor?
Because I'd like to help patients.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn trờ thành một giáo viên.
- Tại sao bạn muốn trở thành một giáo viên?
Bởi vì mình muốn dạy học cho trẻ.
- Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn trở thành một bác sĩ.
- Tại sao bạn muốn trở thành một bác sĩ?
Bởi vì mình muốn giúp đỡ các bệnh nhân.