Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Sáng tạo
- Từ ngữ chỉ tri thức : ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : ........................................
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : ........................................
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: ..........................
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao: .............................
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : .............................
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : .........................
Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,…
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,…
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: ........................................
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn, non sông, nước nhà,....
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : bảo vệ , giữ gìn; canh giữ, tuần tra, chiến đấu, chống xâm lược, ....
sắp xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm :
bác sĩ , nhà văn , sáng tác , thiết kế , giảng dạy , kĩ sư , giáo sư , nhà nghiên cứu khoa học , chữa bệnh , nghiên cứu khoa học
a ) TỪ NGỮ CHỈ TRÍ THỨC b ) từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức
a, bác sĩ ,nhà văn , kĩ sư,giáo sư,nhà nghiên cứu khoa học
b, sáng tác, thiết kế, giảng dạy,chữa bệnh , nghiên cứu khoa học
Đặt hai câu nói về chủ điểm đất nước theo mẫu sau rồi xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của các câu đó.
a. TN, CN – VN (trạng ngữ chỉ thời gian, chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm, vị ngữ là cụm động từ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. TN, CN – VN, CN – VN, TN (trong đó, một trạng ngữ chỉ nguyên nhân, một trạng ngữ chỉ mục đích)
Các em biết thì hướng dẫn bạn làm bài, không biết thì các em lắng nghe người khác, không tùy ý xúc phạm nhau, đây không phải là chỗ dành cho nô nờ ô nô né , đừng học theo cách anh nô nờ ô nô đã và đang làm.
Con hãy tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong câu sau:
Chủ quán dọn dẹp sạch phần thức ăn vương trên bàn.
Lời giải:
Từ ngữ chỉ hoạt động trong câu là: dọn dẹp.
Hãy cho biết trong thời gian gần đây có những từ ngữ mới nào được cấu tạo trên cơ sở các từ sau: điện thoại, kinh tế, di động, sở hữu, tri thức, đặc khu, trí tuệ. Giải thích nghĩa của những từ ngữ mới cấu tạo đó.
- Điện thoại di động: điện thoại nhỏ, không dây, được sử dụng trong khu vực phủ sóng của hãng cho thuê bao
- Kinh tế tri thức: quyền sở hữu với sản phẩm trí tuệ được pháp luật phân định
- Đặc khu kinh tế: khu vực kinh tế ưu đãi, dành riêng để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và tìm từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.