Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ
Trái nghĩa với bạn bè là kẻ thù
@Nghệ Mạt
#cua
ebeychi :3 sao bạn lại nói vậy . Người ta bảo người khác giải chứ đâu phải bạn
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
đồng nghĩa với từ đoàn kết
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Đồng nghĩa với từ đoàn kết : liên kết , kết đoàn , ...
Đồng nghĩa :
hùng vĩ : Lớn lao , to lớn , mênh mông , ...
bảo vệ : giữ gìn , phòng vệ , ....
Trái nghĩa
hùng vĩ : nhỏ bé , bé nhỏ , ...
bảo vệ : tàn phá , phá hoại , phá phách , ...
@ OreYin
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình và đoàn kết
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
Hòa bình:
Trái nghĩa: Chiến tranh
Đồng nghĩa: Thanh bình
Đoàn kết:
Trái nghĩa : Chia rẽ
Đồng nghĩa: Kết đoàn
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:lười biếng,gan dạ, đoàn kết, hoàn bát
Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết
Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn
Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn
Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá
TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn
tham khảo quả : Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5
tk nhoa bạn !!
tu dong nghia voi doan ket la ket doan
1.
đặt câu có đại từ dùng để xưng hô
đặt câu có đại từ thay thế cho danh từ
đặt câu có đại từ thay thế cho tính từ.
2;
tìm 3 từ đồng nghĩa với đoàn kết
tìm 3 từ trái nghĩa với đoàn kết
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
Câu 2. Ghi lại 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái với từ bạn bè và đặt câu với các từ đó.
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, quả già, người già
hòa bình = yên bình
thương yêu = yêu quý
xin lỗi mình ko làm hết được