Cho các phản ứng:
(1) F e 2 O 3 +HCl →
(2) F 2 + H 2 O → t 0
(3) K M n O 4 + HCl (đặc) →
(4) NaCl + H 2 O → đ p c m n
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Fe + O 2 → t 0 ( A )
(2) (A) + HCl → (B) + (C) + H 2 O
3) (B) + NaOH → (D) + (G)
(4) (C) + NaOH → (E) + (G)
(5) (D) + ? + ? → (E)
(6) ( E ) → t 0 ( F ) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) là:
A. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 2 O 3 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
C. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
D. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
có những sơ đồ phản ứng hóa học sau : a) Cl2 + H2O thành HCl + HClO ; b) CaOCl2 + HCl thành CaCl2 + Cl2 + H2O ; c) Cl2 + KOH thành KCl + KClO3 + H2O ; d) HCl + KClO3 thành KCl + Cl2 + H2O ; e) NaClO + CO2 + H2O thành NaHCO3 + HClO ; f) CaOCl2 thành CaCl2 + O2 . Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa - khử . Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng .
Bài 1: Viết phương trình phản ứng:
a) CaO+H2O
b) NaOH+ HCl
c) CaCO3+ HCl
d) FeS+ H2SO4
e) SO2+ H2O
f) CO2+ NaOH
a,
CaO | + | H2O | → | Ca(OH)2 |
b,
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl |
c,
CaCO3 | + | 2HCl | → | H2O | + | CO2 | + | CaCl2 |
d,
FeS | + | H2SO4 | → | H2S | + | FeSO4 |
e,
H2O | + | SO2 | ↔ | H2SO3 |
f,
NaOH | + | CO2 | → | NaHCO3 |
Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 → t ° (A)
2. (A) + HCl → (B) + (C) + H2O
3. (B) + NaOH → (D) + (G)
4. (C) + NaOH → (E) + (G)
5. (D) + ? + ? → (E)
6. (E) → t ° (F) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O
Mọi người giúp em với ạ!
Câu 1:Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:
a. NH + O, 3 2 N + H₂O
b. NH + Cl, N₂ + HCl 2
c. C + HNO→ CO + NO + HO 3 2 2 2
d. P + HNO-PO + NO + HO 3 2 5 2 2
e. P + KCIO, 3 PO + KCI 2 5
f. Cl₂ + HS + HOHCl + H₂SO 2
g. HS + HNO, S + H₂O + NO
Câu 2Cân băng các phản ứng tự oxi hóa - khử sau:
a. KBrO → KBr + KBrO¸ 3
b. KOH + Cl₂ → KClO3 + KCl + H₂O 2
c. NaOH + Cl₂ → NaClO + NaCl + H₂O 2 2
d. NaOH + S Na S + Na,SO + H₂O
e. S + KOH → K₂SO₄ + KS + HO 4
f. NO₂ + NaOH → NaNO3 + NaNO₂ + H₂O 2
g. NO,+H₂OHNO + HNO 2 2 3 2
h. Br, + KOH → KBr + KBrO + H₂O
Câu 3Cân băng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trườ sau:
a. MnO2 + HCl → MnCl + Cl + H₂O
b. KClO3 + HCl → Cl + KCl + H₂O 2
c. KMnO + HCl → MnCl₂ + Cl₂ + KCl + H₂O 4 2
8. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) s S
a. Ag + H₂SO₄ → Ag₂SO₄ + SO2 + H₂O 4
b. Mg + H₂SO₄ → MgSO + SO,+HO. 2 4 4 2 2
c. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + SO,+H₂O 2 4 2 2
d. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S+ H₂O 4 2
e. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + S + H₂O 2 4
f. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + S+HO 2 4
g. FeSO + H₂SO₄ → Fe(SO) + SO + HO
Câu 4Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) sau:
a. Cu + HNO→ Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O
3
2
b. Fe + HNO3, Fe(NO) + NO + H₂O 2
c. Al + HNO→ Al(NO) + NO + H₂O 3
d. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NO + H₂O
e. Al + HNO3 → Al(NO), + N + H₂O
f. Zn + HNO3 → Zn(NO), + NO + H₂O
g. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NH NO + H₂O
3
h. FeO + HNO 3 Fe(NO3)3 + NO + H₂O
i. FeO + HNO, Fe(NO), + NO + H₂O
Câu 6Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử (dạng phức tạp) sau:
a. Fel + HSO
4
Fe(SO), + SO₂ + I + H₂O
2
b. FeS + HNO 3 → Fe(NO), + NO + H₂O + H₂SO
c. CuS + HNO3 → Cu(NO₃)₂ + H,SO + NO + H₂O
d. FeS + O, FeO + SO,
Câu 1:
a. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
b. 2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl
c. 2C + 4HNO3 -> 2CO + 2NO2 + 2H2O
d. 4P + 10HNO3 -> 4H3PO4 + 5NO + 2H2O
e. 4P + 10KClO3 -> 2P2O5 + 10KCl
f. 2Cl2 + H2S + 2H2O -> 4HCl + H2SO4
g. 8H2S + 16HNO3 -> 8S + 16H2O + 16NO
Câu 2:
a. 2KBrO3 -> 2KBr + 3O2
b. 6KOH + 3Cl2 -> 5KClO3 + KCl + 3H2O
c. 6NaOH + 3Cl2 -> 5NaClO + NaCl + 3H2O
d. 2NaOH + S -> Na2S + Na2SO3 + H2O
e. 2S + 2KOH -> K2SO4 + K2S + 2H2O
f. 2NO2 + 2NaOH -> 2NaNO3 + NaNO2 + H2O
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2h. 3Br2 + 6KOH -> 5KBr + KBrO3 + 3H2O
Câu 3:
a. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b. 2KClO3 + 6HCl -> 3Cl2 + 2KCl + 3H2O
c. 2KMnO4 + 16HCl -> 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
d. Ag + H2SO4 -> Ag2SO4 + H2O + SO2
e. 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2 f. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2
Câu 4:
a. 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b. 3Fe + 8HNO3 -> 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
c. 2Al + 6HNO3 -> 2Al(NO3)3 + 3NO + 3H2O
d. 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
e. 8Al + 15HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 5NO + 9H2O
f. 3Zn + 8HNO3 -> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Câu 5:
a. 2Fe + 3HSO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + 2H2O
b. FeS + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3NO + H2O + H2SO4
c. CuS + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2SO4 + 2NO + 2H2O
d. 4FeS + 7O2 -> 2Fe2O3 + 4SO2
Cho các phản ứng sau.
1) FeS + HCl → . . . . . . . . + A ↑
2) KClO 3 → MnO 2 , t o . . . . . . . + B ↑
3) MnO 2 + HCl → . . . . . . . + C ↑
4) Ca ( HCO 3 ) 2 → t o . . . . . . . . + D ↑
5) FeS 2 + O 2 → t o . . . . . . . + E ↑
6) Zn + H 2 SO 4 loãng → t o . . . . . . + F ↑
Số khí tác dụng với dd NaOH là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Chọn đáp án D
Ta có:
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Chọn
(b) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O → Chọn
(c) 2MKnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → Chọn
(d) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O → Loại
(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O → Loại
(f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O → Chọn
⇒ Chọn D
______________________________
+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào nước sẽ phân li ra được Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+.
Al(OH)3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo các hạt lơ lửng xuống ⇒ làm trong nước.
+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.
tich B Đơn vị Tính được khi Câu 1. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) Mg + HCl −→→ MgCl2 + H2 (b) Fe2O3 + HCl = FeCl3 + H2O (c) Al + HCl → AICI 3 + H2 CO2 + H2O (e) BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl (d) C2H6+ O2 (f) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al2(SO4)3 + BaSO4 (g) Cu+ H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O (h) FeS2 + O2 --→ Fe2O3 + SO2 ) K2Cr2O7+ HCI KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O