Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 2 ; - 1 ; 3 ) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) là.
A. x = 2 y = 1 - t z = 3
B. x = 2 y = 1 + t z = 3
C. x = 2 y = - 1 + t z = 3
D. x = 2 + t y = - 1 z = 3 + t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1; 2) và B(2; -1; 0) là:
Đáp án B
Ta có = (1, -2, -2)
Phương trình đường thẳng AB đi qua B(2;-1;0) nhận véc-tơ làm véc-tơ chỉ phương nên có phương trình là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-2) và B(0;-2;3). Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là
A. x - 2y + z = 0.
B. x - y + z = 0.
C. x + y - 3z = 0.
D. x + 3y - 5z = 0.
Chọn D.
Ta có (P) qua O(0;0;0) và nhận BA → = ( 1 ; 3 ; - 5 ) là một VTPT
⇒ ( P ) : x + 3 y - 5 z = 0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3), B(2;-3;1).
Đáp án D.
Ta có A B → = ( 1 ; - 5 ; 4 )
Đường thẳng AB có vecto chỉ phương A B → = ( 1 ; - 5 ; 4 ) nên loại đáp án A, B
Thay tọa độ A(1;2;-3) vào đáp án C được
hay điểm A không thuộc đường thẳng ở đáp án C, còn lại đáp án D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1 ; 2 ; − 3 ) , B ( 2 ; − 3 ; 1 )
A. x = 1 + t y = 2 − 5 t z = − 3 − 2 t .
B. x = 2 + t y = − 3 + 5 t z = 1 + 4 t .
C. x = 1 + t y = 2 − 5 t z = 3 + 4 t .
D. x = 3 − t y = − 8 + 5 t z = 5 − 4 t .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;-1;-2), B(3;1;1). Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là
A. d : x - 3 3 = y - 1 2 = z - 1 2
B. d : x - 3 2 = y - 1 2 = z - 1 3
C. d : x + 3 2 = y - 1 3 = z - 1 2
D. d : x + 3 2 = y - 1 2 = z - 1 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2;-3), B (2;-3;l)
A. x = 1 + t y = 2 - 5 t z = - 3 - 2 t
B. x = 2 + t y = - 3 + 5 t z = 1 + 4 t
C. x = 1 + t y = 2 - 5 t z = 3 + 4 t
D. x = 3 - t y = - 8 + 5 t z = 5 - 4 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ∆ của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1 ; - 2 ; 5 ) v à B ( 3 ; 1 ; 1 ) ?
A. x - 1 2 = y + 2 3 = z - 5 - 4
B. x - 3 1 = y - 1 - 2 = z - 1 5
C. x + 1 2 = y - 2 3 = z + 5 - 4
D. x - 1 3 = y + 2 1 = z - 5 1
Chọn A.
∆ đi qua hai điểm A và B nên có vectơ chỉ phương A B → 2 ; 3 ; - 4
Vậy phương trình chính tắc của ∆ là x - 1 2 = y + 2 3 = z - 5 - 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 1 ; 2 ; 3 và N 2 ; 1 ; 4
A. x = 1 + t y = 2 + t z = 3 − t .
B. x = 2 + t y = 1 − t z = 4 + t .
C. x = 2 + t y = 1 + t z = 4 − t .
D. x = 1 + t y = 2 + t z = 3 + t .
Đáp án B
Ta có M N → = 1 ; − 1 ; 1 nên đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là u M N → = 1 ; − 1 ; 1 . Mà đường thẳng MN đi qua điểm N 2 ; 1 ; 4 nên có phương trình tham số là x = 2 + t y = 1 − t z = 4 + t , t ∈ ℝ .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 2 = y − 1 2 = z − 1 và điểm A(1;0;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d.
A. x − 1 1 = y 1 = z 4
B. x + 1 1 = y 1 = z 4
C. x + 1 2 = y 2 = z − 1
D. x − 1 2 = y 2 = z − 1