Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe 2 O 3
B. Fe 3 O 4
C. Fe OH 3
D. Fe 2 SO 4 3
cho sắt (III) oxit(Fe(III) và O)tác dụng với 14,7 gam axit sunfuric (H và nhóm SO4) loãng,người ta thu được 20 gam muối sắt(III) sunfat (Fe(III và nhóm SO4) và 5,4 gam nước (H và O)
a)Lập phương trình hóa học của phản ứng
b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên
c)Tính khối lượng của sắt (III)oxit đã tham gia phản ứng
\(a,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ b,m_{Fe_2O_3}+m_{H_2SO_4}=m_{Fe_2(SO_4)_3}+m_{H_2O}\\ c,m_{Fe_2O_3}=20+5,4-14,7=10,7(g)\)
Oxi hóa 16,8 gam Fe, thu được 21,6 g oxit sắt. Công thức hóa học của oxit sắt là
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)3
Lập công thức oxit của sắt biết Fe có hóa trị III và O có hóa trị II. Tính hàm lượng %Fe trong oxit đó
\(CTHH:F_{e_2}O_3\)
\(PTK:56.2+16.3=160\left(dvC\right)\)
\(\%Fe=\frac{56.2}{160}.100\%=70\%\)
CTTQ: FexOy Vậy ta đổi hóa trị lại cho nhau rồi thay vào chỉ số là Fe2O3
%Fe = PTKFe2 : PTKFe2O3 x 100% = 56 x 2 : 56 x 2 + 16 x 3 x 100% = 70%
tìm công thức hóa học một oxit sắt biết tỉ lệ khối lượng Fe và O lần lượt là 7:3 và phân tử khối oxit là 160đvc
gọi cthh của Oxit có dạng FexOy (xy thuộc N* )
theo bài ra ta có
x:y = 7/56 : 3/16 = 2/3
=> Cthh : Fe2O3
thử lại ptk Fe2O3 = 56.2+ 16.3 =10(đvC) (đúng với đề)
Gọi công thức của oxit sắt cần tìm là FexOy, ta có:
56x:16y=7:3 ⇒ 168x-112y=0 (1).
56x+16y=160 (2).
Giải hệ phương trình gồm (1) và (2), ta suy ra x=2 và y=3.
Vậy: oxit sắt cần tìm là Fe2O3.
Câu 6. Ghép đôi công thức hóa học ở cột A với tên tương ứng ở cột B A B Đáp án NaCl. Fe(OH)2. .... ...... ....... a. Đi photphopenta oxit. b. Axit sunfuric. c. ............ d. Sắt (III) hiđroxit. e. .............. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 _
Em gõ lại cho dễ nhìn hấy
1/ Viết công thức hóa học, gọi tên các oxit của các nguyên tố sau với Oxi: Na, K, Ca, Ba, C(IV), S(IV), S(VI), Mg, P (V), N(V), Cu(I), Cu(II), Fe(II), Fe(III), Oxit sắt từ
2/ Cho công thức hóa học của các chất : MgO ; Al ; SO2 ; S ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; Pb ; PbO ; P2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3, Br2. Hãy cho biết các công thức hóa học biểu diễn:
a) oxit. b) oxit axit. c) oxit bazo d) đơn chất . e) hợp chất f) kim loại g) phi kim.
Bài 1:
Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
BaO: bari oxit
CO2: cacbon đioxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
MgO: magie oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
Cu2O: đồng (I) oxit
CuO: đồng (II) oxit
FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Fe3O4: sắt từ oxit
Bài 2:
a,b,c, oxit:
- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4
- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5
d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2
e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3
f, Kim loại: Al, Pb, Cu
g, S, Cl2, N2, Br2
a) Viết công thức hoá học của các chất sau:
khí nitơ, natri clorua (phân tử có 1 Na, 1 Cl), Sắt(III) oxit (phân tử có 2 Fe, 3 O), kim loại magie, canxi cacbonat
(phân tử có 1 Ca, 1 C, 3 O).
b) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất
a) N2, NaCl, Fe2O3, Mg, CaCO3
b)
Đơn chất: N2, Mg
Hợp chất: NaCl, Fe2O3, CaCO3
Cho hợp chất oxit của sắt FexOy; Hóa trị của Fe trong công thức hóa học trên là
Gọi CTHH của oxit sắt là: \(\overset{\left(a\right)}{Fe_x}\overset{\left(II\right)}{O_y}\)
Ta có: \(a.x=II.y\)
\(\Leftrightarrow a=\dfrac{IIy}{x}=\dfrac{2y}{x}\)
Vậy hóa trị của Fe là 2y/x
Cho khí cacbon oxit ( CO ) tác dụng với quặng hematit có thành phần chính là sắt (III) oxit ( Fe2O3 ) tạo thành cacbon đioxit ( CO2 ) và kim loại sắt ( Fe ) theo phương trình hóa học sau
CO + Fe2O3 à 2Fe + 3CO2
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra?
b) Tính % khối lượng Fe2O3 có trong quặng hematit biết rằng khi cho 84 kg CO tác dụng hết với 300 kg quặng hematit thì sau phản ứng tạo thành 112 kg Fe và 132 kg CO2
help me cứu tiếp em 30 câu này đc ko ạ
Câu 70: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3. B. FeO.
C. Fe3O4. D. Fe3O2.
Câu 71: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO2
C. SO3 D. K2O
Câu 72: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2 B. SO2
C. N2 D. O3
Câu 73: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là
A. N2O B. SO2
C. SO3 D. CO2
Câu 74: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al D. Fe, Zn, Ag
Câu 75: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH thì hiện tượng quan sát được :
A. Màu tím chuyển sang màu đỏ B. Màu tím chuyển sang màu hồng
C. Màu tím chuyển sang màu xanh D. Không thay đổi màu
Câu 76: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaCl thì hiện tượng quan sát được :
A. Màu tím chuyển sang màu đỏ B. Màu tím chuyển sang màu hồng
C. Màu tím chuyển sang màu xanh D. Không thay đổi màu
Câu 77: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch NaCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân biệt dung dịch H2SO4 là:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl
Câu 78: Phản ứng nào sau đây xảy ra chính xác nhất:
A. Cu + H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + H2O
B. Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + H2 + H2O
C. Fe + H2SO4 đặc nguội → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
D. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2
Câu 79: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. | C. Na2O, NaOH, Na2CO3 |
B. Cu, CuO, Cu(OH)2. | D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. |
Câu 80: Cho phản ứng sau: Na + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:
A. Na2S B. NaS
C. Na3S D. Cả A, B và C
Câu 81: Cho phản ứng sau: F2 + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:
A. S2F6 B. S2F
C. SF6 D. Cả A, B và C
Câu 82: Cho phản ứng sau: Mg + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:
A. Mg2S B. MgS
C. Mg3S D. Cả A, B và C
Câu 83: Ở điều kiện bình thường Axit Sunfuric (H2SO4) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 84: Lưu huỳnh đioxit (SO2) ở điều kiện bình thường tồn tại ở trạng thái:
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 85: Ở điều kiện bình thường lưu huỳnh đioxit (SO2) so với không khí:
A. Nặng hơn B. Nhẹ hơn
C. Lơ lửng D. Cả A, B và C
Câu 86: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 87: Ở điều kiện bình thường Lưu huỳnh (S) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 88: Cho phản ứng sau: NaOH + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:
A. Na3SO4 + H2O B. Na2SO4 + H2
C. Na2SO4 + H2O D. Cả A, B và C
Câu 89: Ở điều kiện bình thường Ozon (O3) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Cu
C. Khí D. Zn
Câu 90: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Nhẹ hơn
C. Ba D. Cả A, B và C
Câu 91: Cho phản ứng sau: Na2O + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:
A. Na3SO4 + H2O B. Na2SO4 + H2
C. Na2SO4 + H2O D. Cả A, B và C
Câu 92: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) là chất khí :
A. Có mùi B. Không mùi
C. Không vị D. Cả B và C
Câu 93: Sản phẩm của phản ứng khi sục khí SO2 vào dd Brom là:
A. H2SO3 , HBrO B. H2S, HBr C. H2SO4 , HBr D. S, HBr.
Câu 94: Chất xúc tác là chất:
A. Làm giảm tốc độ phản ứng. B. Làm tăng tốc độ phản ứng .
C. Chất tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm. C. Chất tạo màu cho phản ứng
Câu 95: Nhỏ dd AgNO3 vào dd HI , hiện tượng quan sát được là:
A. Kết tủa trắng. B. Khí thoát ra. C. Kết tủa vàng. D. Màu xanh xuất hiện
Câu 96: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2. | B. SO3. |
C. SO2. | D. H2S. |
Câu 97: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa | B. Chất khí |
C. Chất oxi hóa và chất khử | D. Tất cả đều sai |
Câu 98: Điều chế O2 trong công nghiệp bằng cách
A. Điện phân nước | B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng |
C. Nhiệt phân KMnO4 | D. Cả A và B |
Câu 99: Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4, sản phẩm sau phản ứng là:
A. BaSO4 + H2O | B. BaSO4 + H2 |
C. BaSO4 + HCl | D. Không có phản ứng |
Câu 100: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,6 lít khí X ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn Y. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn Z. Vậy X, Y, Z là:
A. SO2, Fe, Cu | B. H2, Fe, Cu |
C. SO2, Cu, Fe | D. H2, Cu, Fe |
Câu 70: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3. B. FeO.
C. Fe3O4. D. Fe3O2.
Câu 71: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO2
C. SO3 D. K2O
Câu 72: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2 B. SO2
C. N2 D. O3
Câu 73: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là
A. N2O B. SO2
C. SO3 D. CO2
Câu 74: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al D. Fe, Zn, Ag
Câu 75: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH thì hiện tượng quan sát được :
A. Màu tím chuyển sang màu đỏ B. Màu tím chuyển sang màu hồng
C. Màu tím chuyển sang màu xanh D. Không thay đổi màu
Câu 76: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch NaCl thì hiện tượng quan sát được :
A. Màu tím chuyển sang màu đỏ B. Màu tím chuyển sang màu hồng
C. Màu tím chuyển sang màu xanh D. Không thay đổi màu
Câu 77: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch NaCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân biệt dung dịch H2SO4 là:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl
Câu 78: Phản ứng nào sau đây xảy ra chính xác nhất:
A. Cu + H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + H2O
B. Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + H2 + H2O
C. Fe + H2SO4 đặc nguội → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
D. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2
Câu 79: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. | C. Na2O, NaOH, Na2CO3 |
B. Cu, CuO, Cu(OH)2. | D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. |
Câu 80: Cho phản ứng sau: Na + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:
A. Na2S B. NaS
C. Na3S D. Cả A, B và C
Câu 81: Cho phản ứng sau: F2 + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:
A. S2F6 B. S2F
C. SF6 D. Cả A, B và C
Câu 82: Cho phản ứng sau: Mg + S →t0 sản phẩm sau phản ứng là:
A. Mg2S B. MgS
C. Mg3S D. Cả A, B và C
Câu 83: Ở điều kiện bình thường Axit Sunfuric (H2SO4) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 84: Lưu huỳnh đioxit (SO2) ở điều kiện bình thường tồn tại ở trạng thái:
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 85: Ở điều kiện bình thường lưu huỳnh đioxit (SO2) so với không khí:
A. Nặng hơn B. Nhẹ hơn
C. Lơ lửng D. Cả A, B và C
Câu 86: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 87: Ở điều kiện bình thường Lưu huỳnh (S) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí D. Cả A, B và C
Câu 88: Cho phản ứng sau: NaOH + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:
A. Na3SO4 + H2O B. Na2SO4 + H2
C. Na2SO4 + H2O D. Cả A, B và C
Câu 89: Ở điều kiện bình thường Ozon (O3) tồn tại ở trạng thái :
A. Rắn B. Cu
C. Khí D. Zn
Câu 90: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Nhẹ hơn
C. Ba D. Cả A, B và C
Câu 91: Cho phản ứng sau: Na2O + H2SO4 → sản phẩm sau phản ứng là:
A. Na3SO4 + H2O B. Na2SO4 + H2
C. Na2SO4 + H2O D. Cả A, B và C
Câu 92: Ở điều kiện bình thường Oxi (O2) là chất khí :
A. Có mùi B. Không mùi
C. Không vị D. Cả B và C
Câu 93: Sản phẩm của phản ứng khi sục khí SO2 vào dd Brom là:
A. H2SO3 , HBrO B. H2S, HBr C. H2SO4 , HBr D. S, HBr.
Câu 94: Chất xúc tác là chất:
A. Làm giảm tốc độ phản ứng. B. Làm tăng tốc độ phản ứng .
C. Chất tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm. C. Chất tạo màu cho phản ứng
Câu 95: Nhỏ dd AgNO3 vào dd HI , hiện tượng quan sát được là:
A. Kết tủa trắng. B. Khí thoát ra. C. Kết tủa vàng. D. Màu xanh xuất hiện
Câu 96: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2. | B. SO3. |
C. SO2. | D. H2S. |
Câu 97: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa | B. Chất khí |
C. Chất oxi hóa và chất khử | D. Tất cả đều sai |
Câu 98: Điều chế O2 trong công nghiệp bằng cách
A. Điện phân nước | B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng |
C. Nhiệt phân KMnO4 | D. Cả A và B |
Câu 99: Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4, sản phẩm sau phản ứng là:
A. BaSO4 + H2O | B. BaSO4 + H2 |
C. BaSO4 + HCl | D. Không có phản ứng |
Câu 100: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,6 lít khí X ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn Y. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn Z. Vậy X, Y, Z là:
A. SO2, Fe, Cu | B. H2, Fe, Cu |
C. SO2, Cu, Fe | D. H2, Cu, Fe |
Tách lần lần 10 câu thoi em ơi :(( như thế này ai mà làm nổi