Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 50
B. 500
C. 1700
D. 178
Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 5.
B. 500
C. 1700
D. 178
3.4/ Phân tử khối trung bình của polietilen X là 448.000 đvC. Hệ số polime hoá của PE là ( C = 12, H =1)
A. 14000.
B. 17000.
C. 13000.
D. 16000.
Polietilen : $(-CH_2-CH_2)_n$
PTK trung bình của X là $(14 + 14)n = 28n = 448 000$
Suy ra, hệ số polime của PE n = 16 000
Đáp án D
Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số trùng hợp n là
A. 300
B. 500
C. 200
D. 100
Đáp án: B
n C H 2 = C H 2 → t ° , x t ( - C H 2 - C H 2 - ) n
M ắ t x í c h c ủ a p o l i e t i l e n l à - C H 2 - C H 2 -
= > M m ắ t x í c h = 28
T a c ó : M p o l i m e = n . M m ắ t x í c h = > 28 . n = 14000 = > n = 500
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Đáp án B
Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.
⇒ Hệ số polime hóa = n = 2000
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là:
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Hệ số trùng hợp của polietilen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120000 đvC?
A. 4280.
B. 4286.
C. 4281
D. 4627
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ s ố polime hóa của phân tử polietilen này là:
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ s ố polime hóa của phân tử polietilen này là:
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
Đáp án B
Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.
⇒ Hệ số polime hóa = n = 56000 28 = 2000.