Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về
A. thủy lợi.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. thủy điện.
D. giao thông.
Câu 14: Giá trị kinh tế các sông của Bắc Á chủ yếu là
A. Cung cấp nước cho sản xuất. B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Giao thông và thủy điện. D. Tất cả đều đúng.
Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về
A. phát triển giao thông và đánh bắt thủy sản.
B. thủy điện và nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển giao thông và thủy điện.
D. cung cấp nước cho sản xuất và đời sống
Cảnh quan phổ biến ở vùng khí hậu lục địa của Châu Á là
A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Rừng lá rộng. D. Đài nguyên.
Người Mô-gô-lô-it phân bố ở khu vực nào?
A. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Á.
Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á (tính đến năm 2017) là
A. đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
B. đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C. đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
D. đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới
Các bạn ơi! Giúp mk câu này vs , mk đang cần gấp
Câu 1 : giá trị kinh tế của sông ngòi đối vs sự phát triển nông nghiệp?
A. Khai thác và đánh bắt thủy sản, cung cấp nước tưới tiêu, bồi đắp phù sa
B. Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp, giao thông , thủy điện
C.Bồi đắp phù sa, khai thác nuôi trồng thủy sản, du lịch
D. Giao thông, thủy điện, bồi đắp phù sa
Câu 1 : giá trị kinh tế của sông ngòi đối vs sự phát triển nông nghiệp?
A. Khai thác và đánh bắt thủy sản, cung cấp nước tưới tiêu, bồi đắp phù sa
B. Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp, giao thông , thủy điện
C.Bồi đắp phù sa, khai thác nuôi trồng thủy sản, du lịch
D. Giao thông, thủy điện, bồi đắp phù sa
#Miknghĩvậy
#)Trả lời :
A. Khai thác và đánh bắt thủy sản, cung cấp nước tưới tiêu, bồi đắp phù sa
#~Will~be~Pens~#
Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc so với Đông Bắc là
A. trồng cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, nhiệt điện.
C. phát triển thủy điện, chăn nuôi gia súc lớn.
D. khai thác khoáng sản, chăn nuôi gia súc lớn.
Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc so với Đông Bắc là
A. trồng cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, nhiệt điện.
C. phát triển thủy điện, chăn nuôi gia súc lớn.
D. khai thác khoáng sản, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 53: Có bao nhiêu con sông chảy qua Hà Nội?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 54: Sông ngòi ở Hà Nội có giá trị như thế nào?
A. Thủy lợi, thủy sản, giao thông vận tải, du lịch….
B. Xảy ra ô nhiễm nguồn nước
C. Gây ứ đọng khi mưa bão
D. Tạo ra nguồn lợi kinh tế cho người dân
Câu 55: Mùa xuân năm 40 (tháng 3 dương lịch) cuộc khởi nghĩa bùng nổ ở Hát Môn (Phú Thọ, Hà Nội). Đó là cuộc khởi nghĩa của:
A. Bà Triệu
B. Hai Bà Trưng.
C. Lý Bí.
D. Triệu Quang Phục.
Câu 56: Thủ đô Hà Nội được UNESCO trao tặng danh hiệu "Thành phố Vì hòa bình" vào năm nào?
A. 1998
B.1999
C. 2000
D. 2001
Câu 53: Có bao nhiêu con sông chảy qua Hà Nội?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 54: Sông ngòi ở Hà Nội có giá trị như thế nào?
A. Thủy lợi, thủy sản, giao thông vận tải, du lịch….
B. Xảy ra ô nhiễm nguồn nước
C. Gây ứ đọng khi mưa bão
D. Tạo ra nguồn lợi kinh tế cho người dân
Câu 55: Mùa xuân năm 40 (tháng 3 dương lịch) cuộc khởi nghĩa bùng nổ ở Hát Môn (Phú Thọ, Hà Nội). Đó là cuộc khởi nghĩa của:
A. Bà Triệu
B. Hai Bà Trưng.
C. Lý Bí.
D. Triệu Quang Phục.
Câu 56: Thủ đô Hà Nội được UNESCO trao tặng danh hiệu "Thành phố Vì hòa bình" vào năm nào?
A. 1998
B.1999
C. 2000
D. 2001
Sông có giá trị kinh tế lớn về tiềm năng thủy điện ở Đông Nam Bộ là
A. sông Đà Rằng | B. sông Xê Xan |
C. sông Sài Gòn | D. sông Đồng Nai |
Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?
A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch
C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm D. Sản xuất lương thực
Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là
A. khai thác. B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước. D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là |
|
| |
A. Bắc Trung Bộ. |
| B. Duyên hải Nam Trung Bộ. | |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. | ||
Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn.
Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.
giúp vs
Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?
A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch
C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm D. Sản xuất lương thực
Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là
A. khai thác. B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước. D. sản xuất điện, khí đốt, nước
Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là |
|
| |
A. Bắc Trung Bộ. |
| B. Duyên hải Nam Trung Bộ. | |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. | ||
Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn.
Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.
Câu 8:Ngành nào không là thế mạnh kinh tế ở vùng trung du và miền núi bắc bộ;
A.Khai khoáng B. Thủy Điện C. Chăn nuôi gia súc D. Trồng cây lương thực