Cho các kết quả tính giới hạn sau:
i . lim 1 n = − ∞ . i i . lim q n = 0 , q < 1. i i i . lim x → 0 1 x = ∞
Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Cho các kết quả tính giới hạn sau:
(i).lim 1 n = - ∞ (ii).lim q n = 0 , q < 1 (iii). lim x → 0 1 x = ∞
Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?
A.1
B.2
C.3
D.0
1) tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\sqrt{n^2-1}+3n\)
2) tính giới hạn I = \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{4n^2+5}+n\right)\)
1:
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{n^2-1-9n^2}{\sqrt{n^2-1}-3n}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{-8n^2-1}{\sqrt{n^2-1}-3n}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{n^2\left(-8-\dfrac{1}{n^2}\right)}{n\left(\sqrt{1-\dfrac{1}{n^2}}-3\right)}=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}-\dfrac{8}{1-3}\cdot n=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}4n=+\infty\)
2:
\(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\sqrt{4n^2+5}+n\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{4n^2+5-n^2}{\sqrt{4n^2+5}-n}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{3n^2+5}{\sqrt{4n^2+5}-n}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{n^2\left(3+\dfrac{5}{n^2}\right)}{n\left(\sqrt{4+\dfrac{5}{n^2}}-1\right)}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}n\cdot\left(\dfrac{3}{\sqrt{4}-1}\right)=+\infty\)
1. hàm số y = 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào
2. tập xác định của hàm số y = cosx
3. tính giới hạn \(L=\lim\limits\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\)
4. tính giới hạn \(L=\lim\limits\left(3n^2+5n-3\right)\)
5. kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\)
1: \(-1< =cosx< =1\)
=>\(-3< =3\cdot cosx< =3\)
=>\(y\in\left[-3;3\right]\)
2:
TXĐ là D=R
3: \(L=\lim\limits\dfrac{-3n^3+n^2}{2n^3+5n-2}\)
\(=\lim\limits\dfrac{-3+\dfrac{1}{n}}{2+\dfrac{5}{n^2}-\dfrac{2}{n^3}}=-\dfrac{3}{2}\)
4:
\(L=lim\left(3n^2+5n-3\right)\)
\(=\lim\limits\left[n^2\left(3+\dfrac{5}{n}-\dfrac{3}{n^2}\right)\right]\)
\(=+\infty\) vì \(\left\{{}\begin{matrix}lim\left(n^2\right)=+\infty\\\lim\limits\left(3+\dfrac{5}{n}-\dfrac{3}{n^2}\right)=3>0\end{matrix}\right.\)
5:
\(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}n^3-2n^2+3n-4\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}n^3\left(1-\dfrac{2}{n}+\dfrac{3}{n^2}-\dfrac{4}{n^3}\right)\)
\(=+\infty\) vì \(\left\{{}\begin{matrix}\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}n^3=+\infty\\\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}1-\dfrac{2}{n}+\dfrac{3}{n^2}-\dfrac{4}{n^3}=1>0\end{matrix}\right.\)
\(1,y=3cosx\)
\(+TXD\) \(D=R\)
Có \(-1\le cosx\le1\)
\(\Leftrightarrow-3\le3cosx\le3\)
Vậy có tập giá trị \(T=\left[-3;3\right]\)
\(2,y=cosx\)
\(TXD\) \(D=R\)
\(3,L=lim\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}=lim\dfrac{\dfrac{1}{n}-3}{2+\dfrac{5}{n^2}-\dfrac{2}{n^3}}\)(chia cả tử và mẫu cho \(n^3\))
\(=\dfrac{lim\dfrac{1}{n}-lim3}{lim2+5lim\dfrac{1}{n^2}-2lim\dfrac{1}{n^3}}=\dfrac{0-3}{2+5.0-2.0}=-\dfrac{3}{2}\)
\(4,L=lim\left(3n^2+5n-3\right)\\ =lim\left(3+\dfrac{5}{n}-\dfrac{3}{n^2}\right)\\ =lim3+5lim\dfrac{1}{n}-3lim\dfrac{1}{n^2}\\ =3\)
\(5,\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\\ =lim\left(1-\dfrac{2}{n}+\dfrac{3}{n^2}-\dfrac{4}{n^3}\right)\\ =lim1-0\\ =1\)
Tính giới hạn I = lim 2 n ( 3 - n ) + 1 1 + 3 + 5 + . . + ( 2 n - 1 ) .
A. I = 2
B. I = 1
C. I = -2
D. I = -3
Tính giới hạn I = l i m ( n - 2 n + 3 - n )
A. I = -1
B. I = 1
C. I = 0
D. I = + ∞
Tính giới hạn I = lim ( n 2 - 4 n + 8 - n )
A. I = + ∞
B. I = 0
C. I = -2
D. I = 1
Tính giới hạn I = l i m 2 n + 1 2 + n - n 2
A. I = - ∞
B. I = -2
C. I = 1
D. I = 0
1) Tính \(I=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{n^2+2}-\sqrt{n^2-1}\right)\)
2) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{n^2+2n+2}+n\right)\)
1: \(I=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{n^2+2-n^2+1}{\sqrt{n^2+2}+\sqrt{n^2-1}}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{3}{\sqrt{n^2+2}+\sqrt{n^2-1}}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{3}{n\left(\sqrt{1+\dfrac{2}{n^2}}+\sqrt{1-\dfrac{1}{n^2}}\right)}\)
=0
2: \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\sqrt{n^2+2n+2}+n\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{n^2+2n+2-n^2}{\sqrt{n^2+2n+2}-n}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{2n+2}{\sqrt{n^2+2n+2}-n}\)
\(=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{2+\dfrac{1}{n}}{\sqrt{1+\dfrac{2}{n}+\dfrac{2}{n^2}}-1}\)
\(=+\infty\)
cho các số thực a,b thỏa |a|<1, |b|<1. tìm giới hạn I = lim (1+a+a^2+...+a^n)/(1+b+b^2+...+b^n) =
\(I=\lim\limits\dfrac{1+a+a^2+...+a^n}{1+b+b^2+...+b^n}\)
Xet tren tu la 1 csc voi : \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\q=a\end{matrix}\right.\Rightarrow S_a=1.\dfrac{a^{n+1}-1}{a-1}\)
Tuong tu cho mau so: \(S_b=1.\dfrac{b^{n+1}-1}{b-1}\)
\(\Rightarrow.....=\lim\limits\dfrac{\dfrac{a^{n+1}-1}{a-1}}{\dfrac{b^{n+1}-1}{b-1}}=\dfrac{\dfrac{1}{a-1}}{\dfrac{1}{b-1}}=\dfrac{1-b}{1-a}\)
I. Cho cấp số nhân (un) với u3 = 3 và u4 = 10.
1. Tính u1 và q
2. Viết số hạng tổng quát của cấp số nhân
II. Tính giới hạn của các hàm số sau
1. \(\lim\limits_{ }\dfrac{-3n^2+2n-2022}{3n^2-2022}\)
2. \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-5x+6}{x-2}\)
III. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là giao điểm của AC và BD, cạnh bên SA = SB = SC = a
1. Chứng minh SO \(\perp\) (ABCD)
2. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD)
Giải giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn rất nhiều.
I.
Do \(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân \(\Rightarrow\)\(u_4=u_3.q\Rightarrow q=\dfrac{u_4}{u_3}=\dfrac{10}{3}\)
\(u_3=u_1q^2\Rightarrow u_1=\dfrac{u_3}{q^2}=\dfrac{27}{100}\)
2. Công thức số hạng tổng quát: \(u_n=\dfrac{27}{100}.\left(\dfrac{10}{3}\right)^{n-1}\)
II.
1. \(\lim\limits\dfrac{-3n^2+2n-2022}{3n^2-2022}=\lim\dfrac{-3+\dfrac{2}{n}-\dfrac{2022}{n^2}}{3-\dfrac{2022}{n^2}}=\dfrac{-3+0-0}{3-0}=-1\)
2.
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-5x+6}{x-2}=\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}{x-2}=\lim\limits_{x\rightarrow2}\left(x-3\right)=-1\)