Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8 s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 2,5π rad/s.
B. 3π rad/s.
C. 3,5π rad/s.
D. 4π rad/s.
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s . vận tốc góc của chất điểm là?
A. ω = π/2 (rad/s)
B. ω = 2/π (rad/s)
C. ω = π/8 (rad/s)
D. ω = 8π (rad/s)
Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số góc là:
A. 0,40 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s B. 0,20 m; 0,48 s ; 3,0 rad/s
C. 0,20 m; 4,2 s ; 1,5 rad/s D. 0,20 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
Câu 14:Một xe đạp chuyển động thẳng dần đều với tốc độ dài là 18km/h.Tính tốc độ góc của một điểm trên bánh xe,biết bán kính bánh xe là 0,65m
A. 11,7 rad/s B. 3 ,25 rad/s C. 27,69 rad/s D. 7,69 rad/s
Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 84p ,vệ tinh bay cách mặt đất 300km,cho bán kính trái đất là 6400km.Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh nhân tạo
A.v= 8352,65 m/s;a = 10,413m/s2
B.v= 501,2 m/s;a = 37,48m/s2
C.v= 8352,65 m/s; a = 1,247m/s2
D.v=501,2m/s ; a = 10,413m/s2
Một đĩa tròn bán kính 40 cm , quay đều mỗi vòng trong 0,6 s . Tính tốc độ dài , tốc độ góc , gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R= 2m với phương trình:
s= 3t2+ t ( hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Vận tốc góc của chất điểm lúc t= 0,5 s là bao nhiêu?
A. 4 rad/s B. 2 rad/s C. 8 rad/s D. 3 rad/s
Mọi người giải giúp mình bài này dc ko?
Một đĩa tròn có đường kính 40 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,5 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 8π cm/s.
B. 80π m/s.
C. 8π m/s.
D. 0,8π m/s.
Chọn đáp án D
Đường kính đĩa d = 40 cm ð bán kính R = 20 cm = 0,2 m.
Một đĩa tròn có bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 2π m/s.
B. 3π m/s.
C. 1π m/s.
D. 4π m/s.
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Chọn đáp án A.
Vận tốc góc ω = π rad/s
=> Tần số góc của dao động điều hòa tương ứng là ω = π (rad/s)
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2 s; 0,5 Hz.
B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz.
C. 2π rad/s; 1 s; 1 Hz.
D. π/2 rad/s; 4 s; 0,25 Hz.
A.
Tần số góc bằng tốc độ góc: ω = π (rad/s).
Chu kì: T = = 2 s; Tần số: f = = 0,5 Hz.