Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2017 lúc 17:38

Đáp án B

informing(v): thông báo

informative(adj): giàu thông tin/ cung cấp nhiều thông tin

informational: thuộc về thông tin

informant(n): người đưa tin

Cấu trúc: S+ find + tân ngữ + tính từ: Ai đó cảm thấy cái gì như thế nào 

=>loại D Câu này dịch nhue sau: Tôi cảm thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2019 lúc 1:53

Chọn A.

Đáp án A.
A. differentiate (v): phân biệt
B. pick (v): chọn
C. discern (v): nhận thức 
D. tell the difference: nhận ra sự khác biệt về chất lượng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 8 2019 lúc 4:17

Chọn đáp án A

Giải thích: Đây là dạng câu đảo ngữ với So...that

So + Tính từ + Trợ động từ + chủ ngữ+ Danh từ + That + SVO

Ngoài ra, vế sau “that” chia ở thì quá khứ đơn “was” => vế trước cũng phải ở thì quá khứ.

Dịch nghĩa: Tôi biết rất ít về toán học nên bài giảng này hoàn toàn vượt quá tầm hiểu biết của tôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 13:59

Đáp án B.

Cấu trúc: find/ found it difficult + to V

Tạm dịch: y ban thấy thật khó đ đưa ra quyết định.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 17:48

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

cause the damage: gây thiệt hại.

Tạm dịch: Tôi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho môi trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2017 lúc 16:12

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impact (n): sự tác động                        effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động change (n): sự thay đổi

Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 10:19

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm