Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn t a n a = 1 7 và tan b = 3 4 . Tính a + b
A. π 3
B. 2 π 3
C. π 6
D. π 4
Cho hai góc nhọn a và b với tan a = 1/7 và tan b = 3/4. Tính tổng 2 góc đó?
![]()



Chọn B.
Theo công thức cộng ta có:

Mà a và b là các góc nhọn suy ra 
Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn cosa = 1/3, cos b = 1/4.Giá trị của cos( a + b) cos (a - b) bằng :
![]()



Chọn D.
Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng và công thức nhân đôi ta có:
cos( a + b) cos (a - b)= ½ . ( cos 2a + cos2b)
= cos2a + cos2b - 1 = 
Cho hai vectơ a → và b → thỏa mãn a → = 3, b → = 2 và a → . b → = − 3. Xác định góc α giữa hai vectơ a → và b →
A. α = 30 0 .
B. α = 45 0 .
C. α = 60 0 .
D. α = 120 0 .
a → . b → = a → . b → . c o s a → , b → ⇒ c o s a → , b → = a → . b → a → . b → = − 3 3.2 = − 1 2 ⇒ a → , b → = 120 0 .
Đáp án D
Cho hai vectơ a → và b → thỏa mãn a → = 3, b → = 2 và a → . b → = − 3. Xác định góc α giữa hai vectơ a → và b →
A. α = 30 0 .
B. α = 45 0 .
C. α = 60 0 .
D. α = 120 0 .
Ta có a → . b → = a → . b → . c o s a → , b → .
⇒ c o s a → , b → = a → . b → a → . b → = − 3 3.2 = − 1 2 ⇒ a → , b → = 120 0
Chọn D.
Cho hai vectơ a → ; b → thỏa mãn a → = 3 , b → = 2 và a → b → = - 3 . Xác định góc giữa hai vectơ đó
A. 300
B. 600
C. 1350
D. 1200
cho tam giác ABC thỏa mãn \(\sin^2A+\sin^2B=\sqrt{\sin C}\) và A, B là hai góc nhọn. chứng minh tam giác ABC vuông tại C
1) Tìm hai số tự nhiên x và y biết tổng BCNN và ƯCLN của chúng là 15
2) Tìm x nguyên thỏa mãn: |x + 1| + |x - 2| + |x + 7| = 5x - 10
3) Cho hai số a và b thỏa mãn: a - b = 2(a + b) = a/b
a) Chứng minh: a = -3b.
b) Tính a/b
c) Tìm a và b
Cho a,b,c la số đo của các góc nhọn thỏa mãn cos2 a + cos2 b+ cos2 c \(\ge\)2. CMR (tan a*tan b* tan c)2 \(\le\)1/8
a) Cho a,b,c ∈ R thỏa mãn a+b+c = 0 và \(a^2+b^2+c^2\)=1. Tính giá trị của biểu thức S= \(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\)
b) Cho đa thức bậc hai P(x) thỏa mãn P(1)=1, P(3)=3, P(7)=31. Tính giá trị của P(10)
a) Có:
\(a+b+c=0\\\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)^2=0\\ \Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca=0\\ \Leftrightarrow2ab+2bc+2ca=-1\\ \Leftrightarrow ab+bc+ca=-\dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow\left(ab+bc+ca\right)^2=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2=\dfrac{1}{4}\\ \Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2a^2bc+2ab^2c+2abc^2=\dfrac{1}{4}\\ \Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2+2abc\left(a+b+c\right)=\dfrac{1}{4}\\ \Leftrightarrow a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2=\dfrac{1}{4}-0=\dfrac{1}{4} \)