Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 3km6m = ….m là:
A. 306m
B.3006m
C.30 006m
D.36m
Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
A. 10 nghìn B. 20 nghìn C. 30 nghìn D. 40 nghìn
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 7 × 30 = 7 × 57 - 7 × …?
A. 17
B. 27
C. 37
D. 47
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: .............
b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là……………m
c. 10km2 = ……………m2 d. : = …..
THAM KHẢO/REFER:
Đáp án / Lời giải :
a) = 2
b) Có 4 cạnh
3. Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong dãy số 8, ..., ..., 6 là: (0,5 điểm)
a. 5, 4 b.5,6 c.7,6. d.4,3
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{8}{...}\)
A. 4
B. 15
C. 12
D. 6
GIÚP MK NHA!
Ta có : \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2.4}{3.4}=\dfrac{8}{12}\)
\(\Rightarrow C\)
Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng
20 tấn 35 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. 20 035
b. 2035
c. 235
d. 200 035
Giải:
20 tấn 35 kg = 20 tấn + 35kg = 20000 kg +35 kg = 20035 kg
Chọn A
Cho biết 56031 = 50000 + ...... + 30+1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60000