Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi:
1.Số lượng nuclêôtit;
2. Thành phần nuclêôtit;
3. Trình tự các nuclêôtit;
4. Số lượng liên kết photphodieste. Câu trả lời đúng là
A. 2 và 3.
B. 1, 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 3 và 4.
Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi:
1.Số lượng nuclêôtit;
2.Thành phần nuclêôtit;
3. Trình tự các nuclêôtit;
4. Số lượng liên kết photphodieste.
Câu trả lời đúng là:
A. 2 và 3.
B. 1, 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 3 và 4.
Đáp án A
Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi: 2. Thành phần nuclêôtit; 3. Trình tự các nuclêôtit.
Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi:
1.Số lượng nuclêôtit;
2.Thành phần nuclêôtit;
3. Trình tự các nuclêôtit;
4. Số lượng liên kết photphodieste.
Câu trả lời đúng là:
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,4
D. 3,4
Đáp án A
Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi: 2. Thành phần nuclêôtit; 3. Trình tự các nuclêôtit.
Nói về mã di truyền có một số nhận định như sau:
1- Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin.
2- Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
3- Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
4- Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG và UGG.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) Đúng. Từ 4 loại Nu có thể tạo ra 43=64 bộ ba. Trong đó có 3 bộ ba không mã hóa axit amin nên chỉ có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin.
(2) Đúng.
(3) Sai. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
(4) Đúng.
Vậy có 3 kết luận có nội dung đúng
Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định như sau:
(1) Bảng mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng cho sinh vật đó.
(2) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
(3) Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’ → 3’.
(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền.
(5) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
(6) Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin.
(7) Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định không đúng ?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Đáp án : D
1- Sai, Tất cả các sinh vật cùng dùng chung một bộ mã di truyển ( tính phổ biến )
2- Đúng
3- Đúng
4 – Sai , mã di truyền có tính đặc hiệu là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 aa
5 – Sai , mã di truyền có tính phổ biến là tất cả các sinh vật điều dùng chung một bộ ba
6 – Đúng , có 64 mã di truyền , 3 bộ ba kết thúc không mã hóa aa , 61 bộ ba mã hóa
7 - Đúng
Trong các nội dung dưới đây có bao nhiêu nội dung đúng?
Các mã di truyền chỉ khác nhau bởi thành phần các nucleotit Số bộ ba mã hóa có Xitozin là 37 Tất cả các loại đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin nhất định Mã di truyền đặc chưng cho từng loài sinh vật Mã di truyền thường được đọc theo chiều 3’-5’
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án : B
Các nội dung đúng là 2, 3, 4
Đáp án B
1 Sai, mã di truyền còn khác nhau về trình tự sắp xếp nu
2 Đúng , Số bộ ba mã hóa có Xitozin là 64 – 33 = 37
5 Sai, hầu hết tất cả các loài đều sử dụng chung 1 bảng mã di truyền
6 Sai - Mã di truyền được đọc theo chiều 5’ – 3
1. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về mã di truyền ?
A. Mã di truyền mang tính thoái hóa : 1 axit amin có thể được mã bởi nhiều bộ ba khác nhau
B. Mã di truyền là bộ ba, trong 64 bộ ba có 3 bộ ba không mã hóa aa là UAG, UGA, UAA
C. Các loài sinh vật khác nhau thì bộ mã di truyền cũng khác nhau
D. Mã di truyền được đọc liên tục, 1 chiều, từ 1 điểm xác định trên mARN
2. đặc điểm nào dưới đây đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nucleotit giống phân tử ADN mẹ trong quá trình tự sao?
A. Enzim AN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'-3'
B. Các đoạn Okazaki được gắn lại thành một mạch liên tục nhờ Enzim ADN Ligaza
C. Các nucleotit tự do trong môi trường nội bào bổ sung cho mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung
D. Sự phá vỡ và hình thành các liên kết hidro trong cấu trúc 2 mạch của ADN
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền
(1) Mã di truyền là mã bộ ba.
(2) Có tất cả 62 bộ ba.
(3) Có 3 mã di truyền là mã kết thúc.
(4) Có 60 mã di truyền mã hóa cho các axit amin
(5) Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X tạo ra tất cả 37 bộ ba không có nuclêôtit loại A.
(6) Tính đặc hiệu của mã di truyền có nghĩa là mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền riêng.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án C
(1) đúng. Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc theo từng cụm bộ ba trên mARN không chồng gối lên nhau.
(2) Sai. Từ 4 loại Nu tạo được 43 = 64 bộ ba
(3) đúng. Có 3 mã di truyền kết thúc là : UAA, UAG, UGA
(4) Sai. Trong 64 bộ ba tạo bởi 4 loại Nu, có 3 bộ ba không mã hóa axit amin. Vậy còn lại : 64 – 3 = 61 bộ ba mã hóa axit amin.
(5) Sai. Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X tạo ra tất cả 33 = 27 bộ ba không có nucleotit loại A
(6) Sai. Tính đặc hiệu của mã di truyền là một bộ ba chỉ mã hoá một loại axit amin
Trong các nội dung dưới đây có bao nhiêu nội dung đúng?
(1) Các mã di truyền chỉ khác nhau bởi thành phần các nucleotit.
(2) T ất cả các loại đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
(3) Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin nhất định.
(4) Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án C
(1) Các mã di truyền chỉ khác nhau bởi thành phần các nucleotit. à sai, khác nhau về thành phần và sắp xếp các nu.
(2) T ất cả các lo ài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. à đúng
(3) Mỗi lo ại bộ ba chỉ mã hóa cho một lo ại axit amin nhất định. à đúng
(4) Mã di truyền đặc trưng cho t ừng loài sinh vật. à sai.
Trong các nội dung dưới đây có bao nhiêu nội dung đúng?
(1) Các mã di truyền chỉ khác nhau bởi thành phần các nucleotit.
(2) Tất cả các loại đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
(3) Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin nhất định.
(4) Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án C
(1) Các mã di truyền chỉ khác nhau bởi thành phần các nucleotit. à sai, khác nhau về thành phần và sắp xếp các nu.
(2) Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. à đúng
(3) Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin nhất định. à đúng
(4) Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật. à sai