Tính giá trị của đa thức a x 5 + b x 4 + c x + 1 tại x = 1 với a, b, c là các hằng số
A. a + b + c
B. a + b – c + 1
C. a + b + c + 1
D. Không tính được
Cho các đa thức P(x) = 2x^2 - 3x -4. Q(x) = x^2 - 3x + 5 a) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x =1 b) Tìm H(x) =P(x) - Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức H(x)
a, \(P\left(1\right)=2-3-4=-5\)
b, \(H\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^2-9\)
c, Ta có \(H\left(x\right)=\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow x=3;x=-3\)
a) thu gọn và xác định bậc của đa thức P(x)=-2x^5-3x^4+2x^5+2x-0,6 b) Tính giá trị của đa thức B(x) =-4x^3+6x-4 tại x=1
`@``dn10`
`a,`
`P(x)=-2x^5-3x^4+2x^5+2x-0,6`
`P(x)=(-2x^5+2x^5)-3x^4+2x-0,6`
`P(x)=-3x^4+2x-0,6`
`b,`
Thay `x=1` vào đa thức `B(x)`
`B(1)=-4*1^3+6*1-4=-4*1+6-4=-4+6-4=2-4=-2`
a: =-2x^5+2x^5+3x^4+2x-0,6
=3x^4+2x-0,6
b: B(1)=-4+6-4=-8+6=-2
a,tìm giá trị của a để đa thức 3x2 + 7x + a +4 chia hết cho đa thức x - 5
b,tìm giá trị của b để đa thức 2x3 - 3x2 + x +b chia hết cho đa thức x + 2
Cho đa thức: A= x\(^6\)+5+xy-x-2x\(^2\)-x\(^5\)-xy-2. a)Thu gọn và tìm bậc của đa thức A b)Tính giá trị của đa thức A với x=-1,y=2018 c)Chứng tỏ x=1 là nghiệm của đa thức A
a) Ta có: \(A=x^6+5+xy-x-2x^2-x^5-xy-2\)
\(=x^6-x^5-2x^2-x+3\)
Bậc là 6
b) Thay x=-1 và y=2018 vào A, ta được:
\(A=\left(-1\right)^6-\left(-1\right)^5-2\cdot\left(-1\right)^2-\left(-1\right)+3\)
\(=1-\left(-1\right)-2\cdot1+1+3\)
\(=1+1-2+1+3\)
=4
a, \(A=x^6+5+xy-x-2x^2-x^5-xy-2=x^6-x^5-2x^2-x+3\)
Bậc 6
b, Với x = -1 suy ra : \(1-\left(-1\right)-2-\left(-1\right)+3=1+1-2+1+3=4\)
c, Vì x = 1 là nghiệm của đa thức A nên Thay x = 1 vào đa thức A ta được
\(1-1-2-1+3=0\)( luôn đúng )
Vậy ta có đpcm
cho 2 đa thức: A(x) = 2x^2- x^3+x- 3
B(x) = x^3-x^2 +4-3x
a, tính giá trị P(x)= A(x)+ B(x)
b, cho đa thức Q(x)= 5x^2 - 5 +a^2+ ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x= -1
a) A(x)+B(x)=2x2-x3+x-3+x3-x2+4-3x
A(x)+B(x)=1x2-2x+1
a) Ta có: P(x)=A(x)+B(x)
\(=2x^2-x^3+x-3+x^3-x^2+4-3x\)
\(=x^2-2x+1\)
b) Thay x=-1 vào Q(x), ta được:
\(5\cdot\left(-1\right)^2-5+a^2+a\cdot\left(-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a^2-a=0\)
\(\Leftrightarrow a\left(a-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=0\\a=1\end{matrix}\right.\)
a)Tính giá trị biểu thức A= 2x³ – 3x² + 5x –1 tại x= -2 b) tính nghiệm của đa thức A(x) = x–7 c) cho hai đa thức A(x) = 1 + 3x³ – 5x² + x + 4x⁵ B(x)= 3x³ – x⁴ + 3x² + 6x⁵ – 5 • Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến • Tính A(x) + B(x) d) cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác Oz của góc xOy. Vẽ AM vuông góc với Ox (A thuộc Ox), MB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) Chứng minh: - MA= MB - đường thẳng BM cắt Ox tại H. Đường thẳng AM cắt Oy tại K. Chứng minh tam giác AMH = tam giác BMK - gọi I là giao điểm của tia Oz và HK. chứng minh OI vuông góc với HK - cho góc xOy = 60⁰. Chứng minh tâm giác OHK đều e) cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15cm, BC= 18cm. Vẽ đường phân giác AH của góc BAC ( H thuộc BC). Chứng minh: - tam giác ABH = tam giác ACH - vẽ trung tuyến BM ( M thuộc AC ) cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC - tính độ dài AH. Từ đó tính độ dài AH - từ H vẽ HK// AC. Chứng minh C,G,K thẳng hàng
e:
Xét ΔABH và ΔACH có
AB=AC
góc BAH=góc CAH
AH chung
=>ΔABH=ΔACH
Xét ΔABC có
AH,BM là trung tuyến
AH cắt BM tại G
=>G là trọng tâm
BH=CH=9cm
=>AH=căn 15^2-9^2=12cm
Xét ΔABC có
H là trung điểm của BC
HK//AC
=>K là trug điểm của AB
=>C,G,K thẳng hàng
d: Xét ΔOAM vuông tại A và ΔOBM vuông tại B có
OM chung
góc AOM=góc BOM
=>ΔOAM=ΔOBM
=>MA=MB
Xét ΔMAH vuông tại A và ΔMBK vuông tại B có
MA=MB
góc AMH=góc BMK
=>ΔMAH=ΔMBK
OA+AH=OH
OB+BK=OK
mà OA=OB và AH=BK
nên OH=OK
=>ΔOHK cân tại O
mà OI là phân giác
nên OI vuông góc HK
b: A(x)=0
=>x-7=0
=>x=7
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
cho đa thức A=x2-5xy+5y2-3x+18 và B=-x2+3xy-y2-x-7 Biết A-C=B Tính giá trị của đa thức C khi x-y=4
C=A+B
=>C=(x2-5xy+5y2-3x+18y)-(-x2+3xy-y2-x-7)
=>C=x2-5xy+5y2-3x+18y+x2-3xy+y2+x+7
=>C=(x2+x2)-(5xy+3xy)+(5y2+y2)-(3x-x)+18y+7
=>C=2x2+6y2-8xy-2x+18y+7
tính giá trị C khó quá nên mình làm có đc 1 nửa thôi, sorry nha
tham khảo
C=A+B
=>C=(x2-5xy+5y2-3x+18y)-(-x2+3xy-y2-x-7)
=>C=x2-5xy+5y2-3x+18y+x2-3xy+y2+x+7
=>C=(x2+x2)-(5xy+3xy)+(5y2+y2)-(3x-x)+18y+7
=>C=2x2+6y2-8xy-2x+18y+7
a/ Tìm a sao cho đa thức : x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức: x2 – x + 5
b/ Tính giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức : 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức: 3n + 1
b: \(\Leftrightarrow3n^3+n^2+9n^2+3n-3n-1-4⋮3n+1\)
\(\Leftrightarrow3n+1\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{0;-1;1\right\}\)
Cho đa thức : A= \(31x^2\)\(y^3\)\(-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\) và
B=\(2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
a . tính A+B và A-B
b. Tính giá trị của đa thức A + B tại x=6 và y=\(\dfrac{-1}{3}\)
c. Tìm x,y E Z để A+B = -4
a: \(A=31x^2y^3-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\)
\(B=2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
P=\(A+B=x^2y^2-x^2-3\)
\(A-B=62x^2y^3-4xy^3-\dfrac{1}{2}x^2y^2+x^2+7\)
b: Khi x=6 và y=-1/3 thì \(P=\left(6\cdot\dfrac{-1}{3}\right)^2-6^2-3=4-36-3=1-36=-35\)