Gọi khối lượng nghỉ của các hạt proton, notron, hạt nhân H 2 3 e lần lượt là m p , m n ; m H e . Mối quan hệ giữa các khối lượng trên là
A. m p + 2 m n > m H e
B. 2 m p + 2 m n > m H e
C. 2 m p + m n > m H e
D. m p + m n > m H e
Gọi khối lượng nghỉ của các hạt proton, notron, hạt nhân He 2 3 lần lượt là m p , m n , m He . Mối quan hệ giữa các khối lượng trên là.
+ Ta có : độ hụt khối của hạt nhân He 2 3 luôn dương
Đáp án C
Gọi khối lượng nghỉ của các hạt proton, notron, hạt nhân H 2 3 e lần lượt là m p , m n , m H e . Mối quan hệ giữa các khối lượng trên là.
A. m p + 2 m n > m H e
B. 2 m p + 2 m n > m H e
C. 2 m p + m n > m H e
D. m p + m n > m H e
Đáp án C
+ Ta có : độ hụt khối của hạt nhân H 2 3 e luôn dương
⇒ ∆ m H e = ( Z m p + N m N - m H e ) > 0
⇔ 2 m p + m n > m H e
Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân Z A X . Năng lượng liên kết của một hạt nhân Z A X được xác định bởi công thức:
A. W = Z . m + P A − Z m n − m X c 2
B. W = Z . m + P A − Z m n − m X
C. W = Z . m + P A − Z m n + m X c 2
D. W = Z . m − P A − Z m n + m X c 2
Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân X Z A Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
A. W = Z . m p + A - Z m n - m X c 2
B. W = Z . m p + A - Z m n - m X
C. W = Z . m p + A - Z m n + m X c 2
D. W = Z . m p - A - Z m n + m X c 2
Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân X Z A .Năng lượng liên kết của một hạt nhân X Z A được xác định bởi công thức:
A. W = Z . m p + A - Z m n - m X c 2
B. W = Z . m p + A - Z m n - m X
C. W = Z . m p + A - Z m n + m X c 2
D. W = Z . m p - A - Z m n + m X c 2
Chọn A.
Năng lượng liên kết hạt nhân:
W = Z . m p + A - Z m n - m X c 2
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H 2 4 e xấp xỉ bằng
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H 2 4 e xấp xỉ bằng.
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân He 2 4 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân He 2 4 xấp xỉ bằng.
A. 4,1175 MeV/nuclon
B. 8,9475 MeV/nuclon
C. 5,48 MeV/nuclon
D. 7,1025 MeV/nuclon
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân He 2 4 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1 uc 2 = 931 , 5 MeV Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.