Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2 π t + π 6 )cm (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 4 3 s là
A. 8 cm.
B. 20 3 cm
C. 40 cm.
D. 4 3 cm
Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8 cos(2πt+π/6)cm (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt=4/3 s là
A. 8 cm
B. 20 3 cm
C. 40 cm
D. 4 3 cm
Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 8 cos ( ω t + π / 2 ) (t đo bằng giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 100 cm.``
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 132 cm.
Chọn B.
Thời gian ngắn nhất đi từ x = 0 đến x = - 4 cm = -A/2 là t = T/12 hay 0,5 = T/12 suy ra T = 6(s).
Phân tích thời gian: t = 12,5 (s) = 2T + T/12.
Quãng đường đi tương ứng: S = 2.4A + A/2 = 68 (cm).
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8 cos ( 20 π t + π / 2 ) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là
A. T = 20 s; f = 10 Hz
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8cos(20πt + π/2) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A. T = 20 s; f = 10 Hz.
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz.
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz.
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz.
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8cos(20πt + π/2) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A. T = 20 s; f = 10 Hz
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos 4 π t cm (với t đo bằng giây). Trong khoảng thời gian 7/6 s , quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là:
A. 42,5 cm
B. 48,66 cm
D. 45 cm
D. 30 3 cm
Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình: x = 6 cos 5 π t - π 4 (cm) (t đo bằng giây). Thời điểm lần thứ hai có vận tốc -15 π (cm/s) là
A. 1/60 s
B. 11/60 s
C. 5/12 s
D. 13/60 s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x = 5 sin ( 2 πt + π / 6 ) cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s).
A. 32,5 cm.
B. 5 cm.
C. 22,5 cm.
D. 17,5 cm.
Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s)
B. v = 100cos(10t + π) (cm/s)
C. v = 100sin(10t) (cm/s)
D. v = 100sin(10t + π) (cm/s)