Trong khu vực ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng
A. tăng mạnh.
B. tăng.
C. giảm.
D. tăng giảm thất thường.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
1. Xu hướng chung là giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II trên cơ sở đảm bảo tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ xã hội
2. Trong từng ngành, trọng tâm là phát triển và hiện đại hoá công nghiệp chế biến, các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hoá.
3. Đối với khu vực II, quá trình chuyển dịch gắn với việc hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm để sử dụng có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và con người.
4. Đối với khu vực I, tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thuỷ sản, tăng tỉ trọng của cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong khu vực ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng
A. tăng mạnh.
B. tăng.
C. giảm.
D. tăng giảm thất thường.
Chọn đáp án B
Trong khu vực ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng tăng, trong khi đó công nghiệp khai thác có tỉ trọng giảm.
Từ năm 1980 đến 2000 tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Campuchia Lào Thái Lan có sự biến đổi theo hướng A nông nghiệp giảm công nghiệp và dịch vụ tăng B nông nghiệp tăng công nghiệp và dịch vụ giảm C công nghiệp làm nông nghiệp giảm dịch vụ tăng D dịch vụ tăng nông nghiệp tăng Công nghiệp giảm
B nông nghiệp tăng công nghiệp và dịch vụ giảm
Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là
A. cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.
C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.
Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?
A. Bru-nây. B. Lào.
C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.
Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?
A. Nhật Bản. B. Mỹ.
C. Pháp. D. Anh.
Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là
A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Xin-ga-po.
D. Bru-nây.
Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là
A. rất phát triển.
B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.
C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.
D. phong kiến.
Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là
A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.
D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại
A. Đài Loan. B. Thái Lan.
C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.
Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.
C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp hiện đại.
B. Ngành công nghiệp điện tử.
C. Ngành công nghiệp nặng.
D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
giúp mik vs các cậu oi
Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là
A. cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.
C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.
Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?
A. Bru-nây. B. Lào.
C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.
Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?
A. Nhật Bản. B. Mỹ.
C. Pháp. D. Anh.
Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là
A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Xin-ga-po.
D. Bru-nây.
Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là
A. rất phát triển.
B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.
C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.
D. phong kiến.
Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là
A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.
D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại
A. Đài Loan. B. Thái Lan.
C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.
Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.
C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp hiện đại.
B. Ngành công nghiệp điện tử.
C. Ngành công nghiệp nặng.
D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
Có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây về xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay?
1) Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.
2) Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
3) Tăng tỉ trọng cửa khu vực Nhà nước, giảm mạnh tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.
4) Tăng tỉ trọng cua khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
.Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng
(5 Điểm)
Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
Nhận định nào sau đây đúng?
Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực nông lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
Giảm tỉ trọng khu vực nghiệp khu vực công nghiệp - xây dựng. Tăng tỉ trọng nông lâm ngư. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm:
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Đáp án cần chọn là: B
Phát triển cây công nghiệp gắn liền với việc hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn, được đầu tư các kĩ thuật canh tác, giống cây trồng tiên tiến..
=> mang lại hiệu quả kinh tế cao, tạo ra khối lượng nông sản lớn, đáp ứng nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và công nghiệp chế biến.
=> chuyển từ nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hó đáp ứng nhu cầu thị trường
Câu 1: Khu vực công nghiệp, xây dựng Đông Nam Bộ có đặc điểm
A. Tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng. | B. Cơ cấu sản xuất cân đối, một số ngành hiện đại đang phát triển. |
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh nhất. | D. Tất cả các đặc điểm trên. |
Câu 2: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. Cây công nghiệp dài ngày: cao su, hồ tiêu, điều, cà phê | B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản. |
C. Cây công nghiệp hàng năm: lạc, đậu tương, thuốc lá, mía. | D. Ý A + C đúng |
Câu 3: Sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở
A. Vũng Tàu | B. Thành phố Hồ Chí Minh |
C. Biên Hòa | D. Cả ba nơi trên. |
Câu 4: Nhiệm vụ quan trọng ở Đông Nam Bộ là:
A. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. | C. Giữ gìn sự đa dạng của rừng ngập mặn. |
B. Xây dựng hồ chứa nước. | D. Tất cả các nhiệm vụ trên. |
Câu 5: Loại khoáng sản tiêu biểu ở Đông Nam Bộ là
A. kim loại màu | C. nhiên liệu |
B. kim loại đen | D. bô xít |
Câu 6: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất xám bạc màu | C. đất phù sa cổ |
B. đất ba dan | D. đất cát biển |
Câu 7: Sông có giá trị kinh tế lớn về tiềm năng thủy điện ở Đông Nam Bộ là
A. sông Đà Rằng | B. sông Xê Xan |
C. sông Sài Gòn | D. sông Đồng Nai |
Câu 8: Đông Nam Bộ gần các ngư trường lớn là
A. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa | B. Cà Mau - Kiên Giang |
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu | D. Câu B + C đúng |
Câu 9: Công nghiệp của Đông Nam Bộ không có đặc điểm:
A. giá trị sản lượng cao nhất nên chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
B. nổi bật với các ngành công nghệ cao.
C. có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất cả nước.
D. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất cả nước.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ do
A. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
B. công nghiệp phát triển mạnh.
C. lao động ngày càng tập trung đông vào các khu công nghiệp.
D. mở rộng diện tích các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 11: Nhận định đúng nhất về ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. cơ sở hạ tầng ngày càng xuống cấp nghiêm trọng.
C. dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả.
D. các hoạt động dịch vụ ít được chú trọng: thương mại, ngân hàng, tín dụng....
Câu 12: Đâu không phải là trung tâm CN thuộc Đông Nam Bộ
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa.
C. Bình Dương. D. Vũng Tàu.