Viết tên các con vật vào bảng sao cho phù hợp.
Hãy viết tên các con vật vào bảng 2 cho phù hợp:
Điền ba đến năm tên con vật vào chỗ … trong bảng sau cho phù hợp.
(Lưu ý: không viết tên những con vật đã có trong bài).
Nhóm động vật ăn động vật khác | Nhóm động vật ăn thực vật | Nhóm động vật ăn tạp |
Sư tử | Thỏ | Chó |
Báo | Khỉ | Mèo |
Sói | Gấu trúc | Lợn |
Linh cẩu | Hà mã | Chuột |
Rắn | Voi | Cá |
"Tìm những con vật cùng nhóm"
Chuẩn bị:
1. Các thẻ tên con vật
2. Bảng phân loại động vật theo môi trường sống
Động vật sống trên cạn | Động vật sống dưới nước |
? | ? |
Thực hiện: Xếp các thẻ con vật vào bảng phân loại cho phù hợp.
Động vật sống trên cạn | Động vật sống dưới nước |
Con thỏ, con ngựa, con voi, con chim bồ câu, con gấu | Con cá thu, con tôm, con cá chép |
Đọc bảng 1, lựa chọn tên ngành động vật và tên đại diện điền vào chỗ trống của bảng sao cho phù hợp với đặc điểm của các ngành.
Viết tên các con vật mà bạn biết vào chỗ …. trong khung cho phù hợp.
Viết tên các cây vào bảng cho phù hợp.
Hãy viết tên các cây vào bảng 1 cho phù hợp:
“Tìm những cây cùng nhóm”
Chuẩn bị:
1. Các thẻ tên cây
2. Bảng phân loại thực vật theo môi trường sống
Thực vật sống trên cạn | Thực vật sống dưới nước |
? | ? |
Thực hiện: Xếp các thẻ tên cây vào bảng phân loại cho phù hợp.
Thực vật sống trên cạn | Thực vật sống dưới nước |
Cây mãng cầu, cây bàng, cây chè, cây chôm chôm, cây sầu riêng, cây vải | Cây sen, cây bèo tấm |
Em hãy sắp xếp các mẫu vật đã quan sát vào vị trí phân loại cho phù hợp và giải thích vì sao em sắp xếp như vậy. Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tên cây | Tên ngành | Lí do | |
? | ? | ? | |
? | ? | ? |
tham khảo
Tên cây | Tên ngành | Lí do |
Dương xỉ | Dương xỉ | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Sinh sản bằng bào tử |
Thông | Hạt trần | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Có lá noãn - Hạt nằm trên lá noãn |
Bí ngô | Hạt kín | - Có rễ thật - Có hoa, có quả - Hạt nằm trong quả |