Viết phương trình điện li của các chất sau: Bazơ mạnh: LiOH
Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch:
1. Các chất điện li mạnh : B e F 2 , H B r O 4 , K 2 C r O 4 .
2. Các chất điện li yếu : HBrO, HCN.
Câu2: Viết phương trình điện li của những chất sau: a) Các chất điện li mạnh: Ba(NO3)2, HNO3, KOH. b) chất điện li yếu: HCLO, HNO2, H2CO3
a, \(Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2NO_3^-\)
\(HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)
\(KOH\rightarrow K^++OH^-\)
b, \(HClO⇌H^++ClO^-\)
\(HNO_2⇌H^++NO_2^-\)
\(H_2CO_3⇌2H^++CO_3^{2-}\)
Cho các chất sau : HBr,Na2s,KOH,CH3COOH,H2SO4,Ba(OH)2,Mg(OH)2AlCl3 a)Phân loại chất điện li mạnh,yếu b)Viết phương trình điện li của các chất
- Chất điện li mạnh
\(HBr\rightarrow H^++Br^-\)
\(Na_2S\rightarrow2Na^++S^{2-}\)
\(KOH\rightarrow K^++OH^-\)
\(H_2SO_4\rightarrow2H^++SO_4^{2-}\)
\(Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2OH^-\)
\(AlCl_3\rightarrow Al^{3+}+3Cl^-\)
- Chất điện li yếu
\(CH_3COOH⇌CH_3COO^-+H^+\)
\(Mg\left(OH\right)_2⇌Mg\left(OH\right)^++OH^-\)
\(Mg\left(OH\right)^+⇌Mg^{2+}+OH^-\)
Trong các chất sau: CH3COONa; C2H4; HCl; CuSO4; NaHSO4; CH3COOH; Fe(OH)3; Al2(SO4)3; HNO3; LiOH. Số chất điện li mạnh là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Chọn đáp án A
Số chất điện li mạnh là
CH3COONa; C2H4; HCl; CuSO4; NaHSO4; CH3COOH; Fe(OH)3; Al2(SO4)3; HNO3; LiOH
Trong các chất sau: CH3COONa; C2H4; HCl; CuSO4; NaHSO4; CH3COOH; Fe(OH)3; Al2(SO4)3; HNO3; LiOH. Số chất điện li mạnh là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Chọn đáp án A
Số chất điện li mạnh là
CH3COONa; C2H4; HCl; CuSO4; NaHSO4; CH3COOH; Fe(OH)3; Al2(SO4)3; HNO3; LiOH
Viết phương trình điện li của những chất sau:
Các chất điện li mạnh: Ba(NO3)2 0.10 M; HNO3 0,020 M; KOH 0,010 M. Tính nồng độ mol của từng ion trong dung dịch.
1) Viết phương trình điện li của những chất điện li mạnh sau: HClO, KNO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, Na3PO4
\(HClO\rightarrow H^++ClO^-\)
\(KNO_3\rightarrow K^++NO_3^-\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow2NH_4^++SO_4^{2-}\)
\(NaHCO_3\rightarrow Na^++HCO^-_3\left(HCO_3^-\leftrightarrow H^++CO_3^{2-}\right)\)
\(Na_3PO_4\rightarrow3Na^++PO_4^{3-}\)
Viết phương trình điện li của các chất sau :H2S, H2CO3. LiOH, K2CO3, NaCIO, NaHS, Sn(OH)2.
HS- H+ + S2-
H2CO3 H+ + HCO3- ;HCO3- H + + CO32-
LiOH → Li+ + OH- K2CO3 → 2K+ + CO32- ; NaClO → Na+ + CIO-NaHS → Na+ + HS-:HS- H+ + S2-
d) Sn(OH)2 Sn2++ 2OH-;H2SnO2 2H+ + SnO22-.
Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dung dịch :
1. Axit mạnh H2SeO4 (nấc thứ nhất điện li mạnh) 2. Axit yếu 3 nấc H3PO4
3. Hiđroxit lưỡng tính Pb(OH)2
4. Na2HPO4
5. NaH2PO4 6. Axit mạnh HMnO4
7. Bazơ mạnh RbOH
Viết phương trình điện li của các chất sau đây trong dung dịch :
1. Axit mạnh H2SeO4 (nấc thứ nhất điện li mạnh)
\(H_2SeO_4\rightarrow H^++HSeO_4^-\)
\(HSeO_4^-\leftrightarrow H^++SeO_4^{2-}\)
2. Axit yếu 3 nấc H3PO4
\(H_3PO_4\leftrightarrow H^++H_2PO_4^-\)
\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
3. Hiđroxit lưỡng tính Pb(OH)2
\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow Pb^{2+}+2OH^-\)
\(Pb\left(OH\right)_2\leftrightarrow PbO_2^{2-}+2H^+\)
4. Na2HPO4
\(Na_2HPO_4\leftrightarrow2Na^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
5. NaH2PO4
\(NaH_2PO_4\leftrightarrow Na^++H_2PO_4^-\)
\(H_2PO_4^-\leftrightarrow H^++HPO_4^{2-}\)
\(HPO_4^{2-}\leftrightarrow H^++PO_4^{3-}\)
6. Axit mạnh HMnO4
\(HMnO_4\rightarrow H^++MnO_4^-\)
7. Bazơ mạnh RbOH
\(RbOH\rightarrow Rb^++OH^-\)