Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 2
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 4 9
Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 (vì (2/3)2 = 4/9 và(-2/3)2 = 4/9)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 0,25
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 (vì 0,52 = 0,25 và (-0,5)2 = 0,25)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 9
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 (vì 32 = 9 và (-3)2 = 9)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9; b) 4/9; c) 0,25; d) 2.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 ( v ì 3 2 = 9 v à ( - 3 ) 2 = 9 )
b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 ( v ì ( 2 / 3 ) 2 = 4 / 9 v à ( - 2 / 3 ) 2 = 4 / 9 )
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 ( v ì 0 , 5 2 = 0 , 25 v à ( - 0 , 5 ) 2 = 0 , 25 )
d) Căn bậc hai của 2 là √ 2 v à - √ 2 ( v ì ( √ 2 ) 2 = 2 v à ( - √ 2 ) 2 = 2 )
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng
121 144 169 225 256 324 361 400
Sqrt(121)=11
Sqrt(144)=12
Sqrt(169)=13
Sqrt(225)=15
Sqrt(256)=16
Sqrt(324)=18
Sqrt(361)=19
Sqrt(400)=20
Lời giải:
CBHSH:
$\sqrt{121}=11; \sqrt{144}=12; \sqrt{169}=13; \sqrt{225}=15; \sqrt{256}=16; \sqrt{324}=18; \sqrt{361}=19; \sqrt{400}=20$
CBH:
Của $121: \pm 11$
Của $144: \pm 12$
Của $169: \pm 13$
Của $225: \pm 15$
Của $256: \pm 16$
Của $324: \pm 18$
Của $361: \pm 19$
Của $400: \pm 20$
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400
Ta có: √ 121 = 11 v ì 11 > 0 v à 11 2 = 121 n ê n
Căn bậc hai số học của 121 là 11. Căn bậc hai của 121 là 11 và – 11.
Tương tự:
Căn bậc hai số học của 144 là 12. Căn bậc hai của 144 là 12 và -12.
Căn bậc hai số học của 169 là 13. Căn bậc hai của 169 là 13 và -13.
Căn bậc hai số học của 225 là 15. Căn bậc hai của 225 là 15 và -15.
Căn bậc hai số học của 256 là 16. Căn bậc hai của 256 là 16 và -16.
Căn bậc hai số học của 324 là 18. Căn bậc hai của 324 là 18 và -18.
Căn bậc hai số học của 361 là 19. Căn bậc hai của 361 là 19 và -19.
Căn bậc hai số học của 400 là 20. Căn bậc hai của 400 là 20 và -20.
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400
Ta có: √121 = 11 vì 11 > 0 và 112 = 121 nên
Căn bậc hai số học của 121 là 11. Căn bậc hai của 121 là 11 và – 11.
Tương tự:
Căn bậc hai số học của 144 là 12. Căn bậc hai của 144 là 12 và -12.
Căn bậc hai số học của 169 là 13. Căn bậc hai của 169 là 13 và -13.
Căn bậc hai số học của 225 là 15. Căn bậc hai của 225 là 15 và -15.
Căn bậc hai số học của 256 là 16. Căn bậc hai của 256 là 16 và -16.
Căn bậc hai số học của 324 là 18. Căn bậc hai của 324 là 18 và -18.
Căn bậc hai số học của 361 là 19. Căn bậc hai của 361 là 19 và -19.
Căn bậc hai số học của 400 là 20. Căn bậc hai của 400 là 20 và -20.
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 121 ; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.
\(\sqrt{121}=11\); \(\sqrt{144}=12\)
\(\sqrt{169}=13\); \(\sqrt{225}=15\);
\(\sqrt{256}=16\); \(\sqrt{324}=18\);
\(\sqrt{361}=19\); \(\sqrt{400}=20\)
Để tìm căn bậc hai của các số này, bạn có thể sử dụng tính toán hoặc dùng máy tính. Dưới đây là căn bậc hai của mỗi số:
1. Căn bậc hai của 121 là √121 = 11.
2. Căn bậc hai của 144 là √144 = 12.
3. Căn bậc hai của 169 là √169 = 13.
4. Căn bậc hai của 225 là √225 = 15.
5. Căn bậc hai của 256 là √256 = 16.
6. Căn bậc hai của 324 là √324 = 18.
7. Căn bậc hai của 361 là √361 = 19.
8. Căn bậc hai của 400 là √400 = 20.
Vậy căn bậc hai của các số đó lần lượt là: 11, 12, 13, 15, 16, 18, 19, và 20.
Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau :
17 ; 19
Căn bậc hai số học của 17 là \(\sqrt{17}\)
Căn bậc hai của 17 là \(\pm\sqrt{17}\)
Căn bậc hai số học của 19 là \(\sqrt{19}\)
Căn bậc hai của 19 là \(\pm\sqrt{19}\)