Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2018 lúc 4:29

Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t tables for all the guests.

Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2017 lúc 6:47

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=> Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2017 lúc 8:55

Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any cookies left.

Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 17:38

Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t furniture in this room.

Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 12 2017 lúc 12:53

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể

=> We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 10 2019 lúc 5:11

Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any pets in our school.

Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả

Đào Anh Thư ^_~
Xem chi tiết
qlamm
7 tháng 8 2023 lúc 16:51

9. Thuyền trưởng cũng như hành khách đều sợ hãi.

Chọn C

10. Mỗi cô gái chơi piano

Chọn B

Rip_indra
7 tháng 8 2023 lúc 20:56

9 c

10 b

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2018 lúc 6:57

A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t

Đáp án:  There isn’t a place for us to stay.

Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2019 lúc 7:05

Đáp án:

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

=> She shouldn’t  go out late at night because of danger.

Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.

Đáp án: shouldn’t