Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are five_____________ in the fridge.
A. rice
B. apples
C. milk
D. bread
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are ______________ in the fridge.
A. rice
B. water
C. lemon juice
D. apples
Đáp án: D
Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được
Dịch: Có táo trong tủ lạnh.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are ____________ apples in the bowl.
A. an
B. some
C. any
D. a
Đáp án: B
Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.
Dịch: Có vài quả táo trong bát.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
there/ milk/fridge?
A. Is there some milk in the fridge?
B. Is there any milk on the fridge?
C. Is there little milk in the fridge?
D. Is there any milk in the fridge?
Đáp án: D
Giải thích: “Any” dùng trong câu hỏi và câu phủ định
Dịch: Còn sữa trong tủ lạnh không?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: She has five_____________ mineral water.
A. bottles
B. cans
C. tubes
D. bars
Đáp án: A
Giải thích: Bottle of water: Chai nước
Dịch: Cô ấy có 5 chai nước lọc.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ do you want for lunch? Bread and milk.
A. How
B. Which
C. What
D. Who
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về vật nên câu hỏi dùng từ “what”
Dịch: Bạn cần gì cho bữa ăn trưa? Bánh mì và sữa.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There is____________ beef in the fridge.
A. some
B. any
C. an
D. a
Đáp án: A
Giải thích: Some dùng cho câu khẳng định cho cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Có một ít thịt bò trong tủ lạnh
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Men are traditional decision-makers _________ bread-winners.
A. and
B. but
C. yet
D. or
Đáp án A
Giải thích: and nối 2 vế tương đồng
Dịch: Đàn ông là người đưa ra quyết định và trụ cột chính theo truyền thống.
Choose the best answer a, b, c, or d to complete the sentence
29 ‘_________’ ‘There is some milk and orange juice in the fridge.’
a. What is there for lunch? b. What is there to drink?
c. Is there anything to eat? d. What do you drink?
30. Pho is always served _________ fresh herbs, bean sprouts, sliced-up chiles, and lime.
a. for b. with c. in d. on
31. This cake is made _________ fresh butter and eggs.
a. in b. of c. by d. from
32. You don’t need to take _________ food on the trip.
a. a b. some c. any d. the
33. We need a _________ of bread to make the sandwiches for everyone.
a. carton b. bar c. loaf d. tube
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
A a contest in which participants have to cook rice is a _________ contest.
A. rice-cook
B. rice-cooking
C. cook-rice
D. cooking-rice
Đáp án: B
Giải thích: tính từ ghép có dạng N-Ving: rice-cooking contest: lễ hội nấu cơm
Dịch: Cuộc thi mà mọi người phải nấu cơm là cuộc thi nấu cơm.