Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật có c đỉnh
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | 4/5m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | 3/5m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | 3/4m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | 4/5m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | 3/5m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | 3/4m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
A, B, C và D là những đỉnh của hình hộp chữ nhật cho ở hình 88. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Trước hết ta chứng minh hệ thức: DA2 = AB2 + BC2 + CD2.
+ ΔBCD vuông tại C suy ra: BD2 = BC2 + CD2 .
+ ΔABD vuông tại B ⇒ AD2 = AB2 + BD2
Mà BD2 = BC2 + CD2 ⇒ AD2 = AB2 + BC2 + CD2 .
Vậy AD2 = AB2 + BC2 + CD2 .
Áp dụng hệ thức trên để tính các cạnh còn thiếu trong bảng ta có:
+ Cột 1: AB = 6; BC = 15; CD = 42
⇒AD2 = AB2 + BC2 + CD2 = 62 + 152 + 422 = 2025
⇒AD = 45.
+ Cột 2: AB = 13; BC = 16; AD = 45
⇒CD2 = AD2 - AB2 - BC2 = 452 - 132 - 162 = 1600
⇒CD = 40.
+ Cột 3: AB = 14; CD = 70; DA = 75
⇒BC2 = DA2 - CD2 - AB2 = 752 - 702 - 142 = 529
⇒BC = 23
+ Cột 4: BC = 34; CD = 62; DA = 75
⇒AB2 = DA2 - BC2 - CD2 = 752 - 342 - 622 = 625
⇒AB = 25.
Vậy ta có kết quả như bảng sau:
AB | 6 | 13 | 14 | 25 |
BC | 15 | 16 | 23 | 34 |
CD | 42 | 40 | 70 | 62 |
DA | 45 | 45 | 75 | 75 |
A, B, C, D là các đỉnh của một hình hộp chữ nhật. Hãy quan sát hình 145 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 4m | \(\dfrac{3}{5}\)cm | 0,4dm |
Chiều rộng | 3m | 0,4dm | |
Chiều cao | 5m | \(\dfrac{1}{3}\)cm | 0,4dm |
Chu vi mặt đáy | 2cm | ||
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần |
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 11cm | 0,4m | \(\dfrac{1}{2}\)dm |
Chiều rộng | 10cm | 0,25m | \(\dfrac{1}{3}\)dm |
Chiều cao | 6cm | 0,9m | \(\dfrac{2}{5}\)dm |
Diện tích mặt đáy | |||
Diện tích xung quanh | |||
Thể tích |
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 11cm | 0,4m | 1/2 dm |
Chiều rộng | 10cm | 0,25m | 1/3 dm |
Chiều cao | 6cm | 0,9m | 2/5 dm |
Diện tích mặt đáy | 110cm2 (1 đáy) | 0,1m2(1 đáy) | 1/6 dm2 (1 đáy) |
Diện tích xung quanh | 252cm2 | 1,17m2 | 2/3 dm2 |
Thể tích | 660cm3 | 0,09m3 | 1/15dm3 |
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 11cm | 0,4m | 1/2 dm |
Chiều rộng | 10cm | 0,25m | 1/3 dm |
Chiều cao | 6cm | 0,9m | 2/5 dm |
Diện tích mặt đáy | 110cm2 (1 đáy) | 0,1m2(1 đáy) | 1/6 dm2 (1 đáy) |
Diện tích xung quanh | 252cm2 | 1,17m2 | 2/3 dm2 |
Thể tích | 660cm3 | 0,09m3 | 1/15dm3 |
Đúng 2Bình luận (0)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ:
Vậy diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là c d m 2
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
( 19 + 8 ) × 2 × 13 = 702 ( d m 2 )
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
19 × 8 = 152 ( d m 2 )
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
702 + 152 × 2 = 1006 ( d m 2 )
Đáp số: 1006 d m 2 .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1006.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật trên c cạnh.
Hình hộp chữ nhật đã cho có các cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Vậy hình hộp chữ nhật đã cho có 12 cạnh.
Đáp án đúng cần điền vào ô trống là 12.