Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lao động.
B. Cung cấp máy móc, trang thiết bị
C. Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm
Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi
ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b. độ phì nhiêu c. ánh sáng d. độ ẩm câu 4: đất trung tính là đất có độ ph là bao nhiêu? a. ph < 6,5 b. ph > 6,5 c. ph < 7,5 d. ph = 6,6 – 7,5 câu 5: yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? a. thành phần hữu cơ và vô cơ b. khả năng giữ nước và dinh dưỡng c. thành phần chất mùn d. tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất câu 6: độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? a. độ ph b. nước c. oxy d. chất khí câu 7: chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a. nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm c. diện tích đất trồng có hạn d. giữ gìn cho đất không bị thái hóa câu 8: biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? a. đất đồi dốc b. đất phèn c. đất mặn d. đất chua câu 9: đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? a. bón vôi b. làm ruộng bậc thang c. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên d. cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ câu 10: làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? a. đất chua b. đất mặn c. đất phèn d. đất đồi núi
Câu 1. Vai trò của ngành trồng trọt ở nước ta là
A. Cung cấp lương thực.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm; thức ăn cho chăn nuôi; nguyên liệu cho ngành công nghiệp; nông sản cho xuất khẩu.
Câu 1: Ngành chăn nuôi không có vai trò nào?
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón
D. Cung cấp thực phẩm có giá trị
Câu 2: Trong chăn nuôi yếu tố nào quyết định đến năng suất và chất lượng?
A. Giống vật nuôi
B. Nuôi dưỡng, cham sóc
C. Thức ăn
D. Phòng trừ dịch bệnh
Vai trò nào sau đây không phải vai trò của ngành trồng trọt? *
A Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
B Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
D Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu
D. Cả A,B,C đúng
Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là
A. Cung cấp chất dinh dưỡng
B. Có giá thể giữ cho cây đứng vững
C. Cung cấp oxy
D. Cung cấp nước
Câu 13. Đất nào không cần cải tạo?
A. Đất phèn
B. Đất phù sa
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh
A. Phân tro trấu
B. Phân sơ dừa
C. Phân kali
D. Phân lân
Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu
D. Cả A,B,C đúng
Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là
A. Cung cấp chất dinh dưỡng
B. Có giá thể giữ cho cây đứng vững
C. Cung cấp oxy
D. Cung cấp nước
Câu 13. Đất nào không cần cải tạo?
A. Đất phèn
B. Đất phù sa
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh
A. Phân tro trấu
B. Phân sơ dừa
C. Phân kali
D. Phân lân
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Câu 1. Vai trò nào không phải là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi.
B. Cung cấp thịt cho xuất khẩu.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy sản xuất đường.
Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :
A. 7 đến 8 B. 1 đến 3 C. 10 đến 12 D. sau 1 năm
Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Trồng rừng B. Trồng cây công nghiệp
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Trồng hoa màu
Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:
A. Năng suất B. Năng suất và chất lượng
C. Chất lượng D. Giá thành
Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên
Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:
A. Vật lí học
B. Hóa học
C. Vi sinh học
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng
A.Tạo sữa nuôi con B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
C. Nuôi thai D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng
Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá
Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống
A. Gà Ri x Gà Lơgo B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái
Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
C
Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố bên trong gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Miễn dịch B. Di truyền
C. Miễn dịch, nuôi dưỡng D. Nuôi dưỡng, chăm sóc
Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại khai thác rừng:
a. Khai thác trắng. b. Khai thác dần.
c. Khai thác chọn . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :
a. Theo địa lý
b. Theo hình thái, ngoại hình
c. Theo mức độ hoàn thiện của giống
d. Theo hướng sản xuất
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?
A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.
D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :
a. Thuần chủng b. Lai tạo c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 23:(0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :
a. Thực vật b. Động vật
c. Khoáng ,vi ta min d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?
a. Đúng b. Sai
Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là ?
a. Nhỏ hơn 15% b. Nhỏ hơn 25% c. Nhỏ hơn 35%
Câu 26: (2điểm)Hãy hoàn thành bảng sau:
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn | Qua đường tiêu hóa của vật nuôi | Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ |
Nước | Nước | |
Protein |
| |
Li pit |
| |
| Đường đơn | |
| I on khoáng | |
Vi ta min |
|
II.Tự luận :
Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?
Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?
Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :
“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ? Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?
Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?
Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?
Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :
A. 7 đến 8 B. 1 đến 3 C. 10 đến 12 D. sau 1 năm
Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Trồng rừng B. Trồng cây công nghiệp
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Trồng hoa màu
Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:
A. Năng suất B. Năng suất và chất lượng
C. Chất lượng D. Giá thành
Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên
Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:
A. Vật lí học
B. Hóa học
C. Vi sinh học
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng
A.Tạo sữa nuôi con
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
C. Nuôi thai
D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng
Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá
Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống
A. Gà Ri x Gà Lơgo B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái
Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố bên trong gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Miễn dịch B. Di truyền
C. Miễn dịch, nuôi dưỡng D. Nuôi dưỡng, chăm sóc
Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại khai thác rừng:
a. Khai thác trắng. b. Khai thác dần.
c. Khai thác chọn . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :
a. Theo địa lý
b. Theo hình thái, ngoại hình
c. Theo mức độ hoàn thiện của giống
d. Theo hướng sản xuất
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?
A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.
D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :
a. Thuần chủng b. Lai tạo c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 23:(0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :
a. Thực vật b. Động vật
c. Khoáng ,vi ta min d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?
a. Đúng b. Sai
Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là ?( câu này mik ko chắc nha)
a. Nhỏ hơn 15% b. Nhỏ hơn 25% c. Nhỏ hơn 35%
Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì?
A: Cung cấp thực phẩm: Thịt, Trứng, Sữa
B: Cung cấp sức kéo
C: Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
D: Tất cả các ý trên
Câu 2: Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi?
A: Cung cấp thực phẩm cho con người
B: Cung cấp sức kéo cho Nông nghiệp
C: Cung cấp lương thực
D: Cung cấp phân bón cho trồng trọt
Câu 3: Chăn nuôi cung cấp loại phân bón nào cho trồng trọt?
A: Phân đạm
B: Phân chuồng
C: Phân xanh
D: Phân lân
Câu 4: Triển vọng của ngành chăn nuôi là?
A: Chăn nuôi trang trại
B: Mô hình chăn nuôi công nghiệp
C: Gắn chíp điện tử để quản lý vật nuôi
D: Tất cả các nội dung trên
Câu 5: Nghề chăn nuôi có mấy đặc điểm cơ bản?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 6: Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi?
A: Nhà chăn nuôi
B: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C: Bác sĩ thú y
D: Tất cả các ý trên
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của nghề chăn nuôi?
A: Nhà chăn nuôi
B: Nhà cung cấp cây giống
C: Bác sĩ thú y
D: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
Câu 8: Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi?
A: Có kiến thức nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
B: Có kỹ năng nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi
C: Yêu thích động vật
D: Tất cả các ý trên
Câu 9: Có mấy yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 10: Đâu không phải là gia súc ăn cỏ?
A: Trâu
B: Bò
C: Lợn
D: Dê
Câu 11: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 12: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả thường áp dụng nuôi?
A: Trân
B: Bò
C: Dê
D: Tất cả đều đúng
Câu 13: Vật nuôi sau đây không áp dụng phương thức nuôi nhốt?
A: Gà
B: Vịt
C: Cừu
D: Lợn
Câu 14: Chăn nuôi công nghiệp là phương thức chăn nuôi?
A: Chăn thả
B: Nuôi nhốt
C: Bán chăn thả
D: Tất cả đều sai
Câu 15: Chăm sóc tốt vật nuôi có vai trò gì?
A: Vật nuôi phát triển tốt
B: Tăng khối lượng
C: Có sức đề kháng cao
D: Tất cả đều đúng
Câu 16: Có mấy công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 17: Có mấy đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?
A: 5
B: 4
C: 3
D: 2
Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?
A: Hệ tim mạch chưa hoàn thành
B: Sự điều tiết thân nhiệt kém
C: Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
D: Khả năng miễn dịch chưa tốt
Câu 19: Đâu không phải là ccoong việc chăm sóc vật nuôi non?
A: Sưởi ấm vật nuôi non
B: Cho vật nuôi non vận động
C: Tập cho vật nuôi non ăn sớm
D: Phòng trị bệnh cho vật nuôi non
Câu 20: Mục đích nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?
A: Cơ thể cân đối
B: Cơ thể khỏe mạnh
C: Tăng trọng tốt
D: Cho đời sau có chất lượng tốt
Câu 21: Công việc chăm sóc vật nuôi đực giống?
A: Giữ vệ sinh chuồng trại
B: Tiêm vắc xin định kỳ
C: Thường xuyên theo dõi phát hiện bệnh kịp thời
D: Tất cả các ý trên
Câu 22: Xây dựng hướng cửa chuồng nuôi tốt cho vật nuôi
A: Bắc
B: Nam
C: Đông
D: Tây
Câu 23: Nên tiêm vắc xin cho đối tượng vật nuôi nào?
A: Vật nuôi khỏe
B: Vật nuôi bệnh
C: Vật nuôi đang ủ bệnh
D: Vật nuôi vừa khỏi bệnh
Câu 24: Vật nuôi bị bệnh cơ thể bị ảnh hưởng thế nào?
A: Khả năng sản xuất không giảm
B: Hạn chế khả năng thích nghi với môi trường
C: Không sụt cân
D: Không ảnh hưởng đến nền kinh tế