Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5
B. 1,25
C. 1,5
D. – 1,5
Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5 B. 1,25 C. 1,5 D. – 1,5
Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. √(A^2 ) = A nếu A < 0 B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *
C. √A < √B A < B D. A > B√A < √B
Câu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2
Câu 4 : Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≥ 3
Câu 5 : Giá trị của biểu thức là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3
A.x ≥ 9 B. x > 9 C. x < 9 D. √x ≥ 9
Câu 7 : Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = 225 B. x =-15 C. x = 25 D. x = 15
Câu 8 : Rút gọn biểu thức sau
Câu 9 :Tính giá trị biểu thức
Số nào có căn bậc hai là: 1,5
Số nào có căn bậc hai là:
a)\(\sqrt{5}\)
b)1,5
c) -0,1
d) -\(\sqrt{9}\)?
ghi cách lm rõ ra giùm mk nha
a)Gọi số đó là t (a>0)
\(\sqrt{a}=\sqrt{5}\Leftrightarrow a=5\)
b)Gọi số đó là h (h>0)
\(\sqrt{h}=1,25\Leftrightarrow1,5625\)
c)Gọi số đó là a (a>0)
\(\sqrt{a}=-0,1\Leftrightarrow a=\varnothing\)
d)Gọi số đó là n (n>0)
\(\sqrt{n}=-\sqrt{9}\Leftrightarrow n=\varnothing\)
Quan hệ giữa số proton và số nơtron là: số p ≤ số n ≤ 1,5 lần số p. Đẳng thức trên sai cho nguyên tử có số hiệu nào sau đây? A. 83. B. 82. C. 81. D. 80
Đáp án A,B,C,D
Nguyên tử có số hiệu là 83 là nguyên tố Bitmut có 83 proton,126 hạt notron
Mà: 126 > 1,5.83 = 124,5 (Trái với yêu cầu đề bài)
Nguyên tử có số hiệu là 82 là nguyên tố Chì có 82 hạt proton,125 hạt notron
Mà : 125 > 1,5.82 =123(Trái với yêu cầu đề bài)
Nguyên tử có số hiệu là 81 là nguyên tố Tali có 81 hạt proton,123 hạt notron
Mà : 123 > 1,5.81 = 121,5(Trái với yêu cầu đề bài)
Nguyên tử có số hiệu là 80 là nguyên tố Thủy Ngân, có 80 hạt proton,121 hạt notron
Mà : 121 > 80.1,5 = 120(Trái với yêu cầu đề bài)
Cho các hàm số y = 0,5x và y = 0,5x + 2.
Tính giá trị y tương ứng của mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
x | -2,5 | -2,25 | -1,5 | -1 | 0 | 1 | 1,5 | 2,25 | 2,5 |
y = 0,5x | |||||||||
y = 0,5x + 2 |
Sau khi tính giá trị của mỗi giá trị theo các giá trị của x đã cho ta được bảng sau:
x | -2,5 | -2,25 | -1,5 | -1 | 0 | 1 | 1,5 | 2,25 | 2,5 |
y = 0,5x | -1,25 | -1,125 | -0,75 | -0,5 | 0 | 0,5 | 0,75 | 1,125 | 1,25 |
y = 0,5x + 2 | 0,75 | 0,875 | 1,25 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2,75 | 3,125 | 3,25 |
Câu 2. Biết tỉ khối của khí A so với khí B bằng 1,5. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần B. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần
C. MA = 1,5.MB D. MA : MB = 1,5
Câu 2. Biết tỉ khối của khí A so với khí B bằng 1,5. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần B. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần
C. MA = 1,5.MB D. MA : MB = 1,5
Câu 12. Khối lượng của 0,5 mol kim loại Sắt là:
A.26g B.32g C.28g D.30g
Câu 13: Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2
Số đơn chất là: A.3 B.4 C.5 D.6
Phương tŕnh song trên phương Ox cho bởi u = 2cos( 7,2πt – 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25 s là ?
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. –1,5 cm. D. –1 cm
xác định hàm số bậc nhất y=ax+b trong mỗi trường hợp sau:
a/ a=2 và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5
b/a=3 và đồ thị của hàm số qua điểm A(2;2)
c/Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=căn 3 và đi qua điểm B(1;căn 3+5)