Thay dấu * để được số nguyên tố 4 * ¯ :
A. 0
B. 4
C. 7
D. 5
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a) 4*
b) 7*
c) *2
d) 1*9
Thay chữ số nào sau đây vào dấu * để
*9
là số nguyên tố?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 9
Nếu *=3
=> 39 \(⋮\) 3 => Loại A
Nếu *=4
=> 49 \(⋮\) 7 => Loại C
Nếu *=99
=> 99 \(⋮\) 9 => Loại D
Nếu *=5
=> 59 là số nguyên tố
\(\Rightarrow B\)
117. dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117;131;313;469;647.
118. tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3×4×5+6×7; b)7×9×11×13-2×3×4×7
c)3×5×7+11×13×17; d)16354+67541
119. thay chữ số vào dấu * để được hợp số : 1* ; 3*.
119. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 1* ; 3*
120. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 5* ; 9*
121. a) Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố
b) tìm số tự nhiên k để 7 . k là số nguyên tố
Bài 119
\(\overline{1a}\) là số nguyên tố nên a = 1; 3; 7; 9 vậy \(\overline{1a}\) = 11; 13; 17; 19
\(\overline{3a}\) là số nguyên tố nên a = 1; 7 vậy \(\overline{3a}\) = 31; 37
Bài 120
\(\overline{5a}\) là số nguyên tố nên a = 3; 9 Vậy \(\overline{5a}\) = 53; 59
\(\overline{9a}\) là số nguyên tố nên a = 7 vậy \(\overline{9a}\) = 57
Bài 121
a; 3.k \(\in\) P ⇔ k = 1
b; 7.k \(\in\) P ⇔k = 1
Thay chữ số vào dấu * để được :
a) Hợp số : 2* ; 7*
b) Số nguyên tố : 4* : 8* : *0*
nghĩ là 2=8=7=0=4 và nó cũng dell liên quân gì nhau OK :)
a, 20; 21; 22; 24; 25; 26; 27; 28
70; 72; 74; 75; 76; 77; 78
b, 41; 43; 47
83; 89
101; 103; 107; 109; 307; 401; 509; 601; 607; 701; 709; 809; 907
\(a,21,22,24,25,26,27,28\)
\(70,72,74,75,76,77,78\)
\(b,41,43,47,49\)
Câu 29: Thay chữ số nào sau đây vào dấu * để ∗9̅ là số nguyên tố? A. 3 B. 5 C. 4 D. 9 Trường hợp nào sau đây đúng khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố? A. 72 = 8.9 B. 80 = 5.16 C. 90 = 2.3^2.5 D. 48 = 2^3.6
Thay chữ số vào dấu * trong các số sau 2 * ; 5 * ; 7 * để được:
a, Số nguyên tố
b, Hợp số
a) Số nguyên tố: 23,29,53,59,71,73,79
b) Hợp số: 20,22,24,25,26,27,28,50,51,52,54,55,56,57,58,70,72,74,75,76,77,78
Thay chữ số vào dấu * trong các số sau 2 * ¯ ; 5 * ¯ ; 7 * ¯ để được:
a) Số nguyên tố
b) Hợp số
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a) 7*
b) 1*2
c) *7
d) 1*3
120. thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 5*; 9*.
121. a) tìm số tự nhiên k để 3 × k là số nguyên tố.
b) tìm số tự nhiên k để 7×k là số nguyên tố.
122. điền dấu x vào ô thích hợp:
a) có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. đúng hay sai.
b) có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
c) mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
d) mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9.