Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Câu 1. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Câu 2. Lượng nước thoát ra từ tất cả thực vật trên Trái Đất trung bình mỗi năm là
A. 55 000 tỉ tấn.
B. 45 000 tỉ tấn.
C. 75 000 tỉ tấn.
D. 95 000 tỉ tấn.
Câu 3. Thoát hơi nước ở lá có vai trò nào dưới đây ?
A. Điều hoà không khí
B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Quá trình thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Thời tiết nắng nóng
C. Không khí khô hanh
D. Có gió thổi mạnh
Câu 1. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Câu 2. Lượng nước thoát ra từ tất cả thực vật trên Trái Đất trung bình mỗi năm là
A. 55 000 tỉ tấn.
B. 45 000 tỉ tấn.
C. 75 000 tỉ tấn.
D. 95 000 tỉ tấn.
Câu 3. Thoát hơi nước ở lá có vai trò nào dưới đây ?
A. Điều hoà không khí
B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Quá trình thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Thời tiết nắng nóng
C. Không khí khô hanh
D. Có gió thổi mạnh
Câu 1. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Câu 2. Lượng nước thoát ra từ tất cả thực vật trên Trái Đất trung bình mỗi năm là
A. 55 000 tỉ tấn.
B. 45 000 tỉ tấn.
C. 75 000 tỉ tấn.
D. 95 000 tỉ tấn.
Câu 3. Thoát hơi nước ở lá có vai trò nào dưới đây ?
A. Điều hoà không khí
B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Quá trình thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Thời tiết nắng nóng
C. Không khí khô hanh
D. Có gió thổi mạnh
Câu 1. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Câu 2. Lượng nước thoát ra từ tất cả thực vật trên Trái Đất trung bình mỗi năm là
A. 55 000 tỉ tấn.
B. 45 000 tỉ tấn.
C. 75 000 tỉ tấn.
D. 95 000 tỉ tấn.
Câu 3. Thoát hơi nước ở lá có vai trò nào dưới đây ?
A. Điều hoà không khí
B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Quá trình thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Thời tiết nắng nóng
C. Không khí khô hanh
D. Có gió thổi mạnh
Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp
Đáp án B
Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng thoát hơi nước
Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Đáp án: B
Phần lớn nước do rễ hút vào và thoát hơi nước qua lá nhờ các lỗ khí tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá.
Quá trình thoát hơi nước ở lá có các vai trò:
(1) Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và các chất khoáng từ rễ lên.
(2) Tạo điều kiện cho hoạt động hô hấp ở rễ.
(3) Tạo điều kiện cho CO2 khuếch tán vào lá.
(4) Hạ nhiệt độ của lá cây đảm bảo cho quá trình sinh lí xảy ra bình thường.
Số phương án đúng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án C
Phương án đúng là:
(1) Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và các chất khoáng từ rễ lên.
(3) Tạo điều kiện cho CO2 khuếch tán vào lá.
(4) Hạ nhiệt độ của lá cây đảm bảo cho quá trình sinh lí xảy ra bình thường
Câu 7. Cây xanh có khả năng hấp thụ một lượng lớn khí carbon dioxide, giải phóng khí oxygen ra môi trường thông qua quá trình
A. hô hấp. | B. quang hợp. |
C. thoát hơi nước. | D. sinh sản. |
Câu 8. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, điều hoà không khí và làm
A. giảm áp suất không khí. | B. tăng áp suất không khí. |
C. giảm nhiệt độ môi trường. | D. tăng nhiệt độ môi trường. |
Câu 9. Nhóm nào sau đây gồm toàn thực vật hạt trần?
A. Thông, rêu tường, lúa | B. Ngô, xoài, ổi |
C. Pơmu, vạn tuế, bách tán | D. Sầu riêng, táo, tùng |
Câu 10. Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch?
A. Rêu | B. Dương xỉ |
C. Hạt trần | D. Hạt kín |
Câu 11. Loài thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử?
A. Thông | B. Cam |
C. Gừng | D. Cỏ bợ |
Câu 12. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là
A. túi bào tử. | B. nón. |
C. hoa và quả có chứa hạt. | D. rễ, thân, lá. |
Câu 13. Thực vật giúp khí quyển cân bằng khí
A. nitrogen và carbon dioxide. | B. oxygen và nitrogen. |
C. chlorine và oxygen. | D. oxygen và carbon dioxide. |
Câu 14. Nhóm nào sau đây toàn thực vật có lợi?
A. Sắn, cà chua, anh túc | B. Lúa, ngô, khoai |
C. Trúc đào, bạch đàn, thông | D. Lá ngón, mía, đậu |
Câu 15. Nhờ quá trình quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen và tổng hợp
A. carbon dioxide. | B. muối khoáng. |
C. nitrogen. | D. chất hữu cơ. |
Câu 7. Cây xanh có khả năng hấp thụ một lượng lớn khí carbon dioxide, giải phóng khí oxygen ra môi trường thông qua quá trình
A. hô hấp. | B. quang hợp. |
C. thoát hơi nước. | D. sinh sản. |
Câu 8. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, điều hoà không khí và làm
A. giảm áp suất không khí. | B. tăng áp suất không khí. |
C. giảm nhiệt độ môi trường. | D. tăng nhiệt độ môi trường. |
Câu 9. Nhóm nào sau đây gồm toàn thực vật hạt trần?
A. Thông, rêu tường, lúa | B. Ngô, xoài, ổi |
C. Pơmu, vạn tuế, bách tán | D. Sầu riêng, táo, tùng |
Câu 10. Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch?
A. Rêu | B. Dương xỉ |
C. Hạt trần | D. Hạt kín |
Câu 11. Loài thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử?
A. Thông | B. Cam |
C. Gừng | D. Cỏ bợ |
Câu 12. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là
A. túi bào tử. | B. nón. |
C. hoa và quả có chứa hạt. | D. rễ, thân, lá. |
Câu 13. Thực vật giúp khí quyển cân bằng khí
A. nitrogen và carbon dioxide. | B. oxygen và nitrogen. |
C. chlorine và oxygen. | D. oxygen và carbon dioxide. |
Câu 14. Nhóm nào sau đây toàn thực vật có lợi?
A. Sắn, cà chua, anh túc | B. Lúa, ngô, khoai |
C. Trúc đào, bạch đàn, thông | D. Lá ngón, mía, đậu |
Câu 15. Nhờ quá trình quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen và tổng hợp
A. carbon dioxide. | B. muối khoáng. |
C. nitrogen. | D. chất hữu cơ. |
Câu 7. Cây xanh có khả năng hấp thụ một lượng lớn khí carbon dioxide, giải phóng khí oxygen ra môi trường thông qua quá trình
A. hô hấp. | B. quang hợp. |
C. thoát hơi nước. | D. sinh sản. |
Câu 8. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, điều hoà không khí và làm
A. giảm áp suất không khí. | B. tăng áp suất không khí. |
C. giảm nhiệt độ môi trường. | D. tăng nhiệt độ môi trường. |
Câu 9. Nhóm nào sau đây gồm toàn thực vật hạt trần?
A. Thông, rêu tường, lúa | B. Ngô, xoài, ổi |
C. Pơmu, vạn tuế, bách tán | D. Sầu riêng, táo, tùng |
Câu 10. Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch?
A. Rêu | B. Dương xỉ |
C. Hạt trần | D. Hạt kín |
Câu 11. Loài thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử?
A. Thông | B. Cam |
C. Gừng | D. Cỏ bợ |
Câu 12. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là
A. túi bào tử. | B. nón. |
C. hoa và quả có chứa hạt. | D. rễ, thân, lá. |
Câu 13. Thực vật giúp khí quyển cân bằng khí
A. nitrogen và carbon dioxide. | B. oxygen và nitrogen. |
C. chlorine và oxygen. | D. oxygen và carbon dioxide. |
Câu 14. Nhóm nào sau đây toàn thực vật có lợi?
A. Sắn, cà chua, anh túc | B. Lúa, ngô, khoai |
C. Trúc đào, bạch đàn, thông | D. Lá ngón, mía, đậu |
Câu 15. Nhờ quá trình quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen và tổng hợp
A. carbon dioxide. | B. muối khoáng. |
C. nitrogen. | D. chất hữu cơ. |
Khi giải thích vì sao dịch của tế bào biểu bì rễ ưu trương so với dung dịch đất, nhận định nào dưới đây là chính xác?
1. Quá trình thoát hơi nước ở lá hút nước lên phía trên, làm giảm hàm lượng nước trong tế bào lông hút.
2. Nước từ mạch gỗ bị hao hụt dần do dòng nước dịch chuyển từ mạch gỗ qua tế bào lông hút ra môi trường nước.
3. Nồng độ các chất tan (axit hữu cơ, đường đơn, đường đôi,... là sản phẩm của các quá trình chuyển hoá vật chất trong cây, các ion khoáng được rễ hấp thụ vào) cao.
4. Các chất thải trong cây được tập trung về tế bào lông hút để đào thải ra ngoài môi trường đất.
A. 1, 3.
B. 1, 2.
C. 2, 4.
D. 3, 4.
Chọn A
Dịch của tế bào biểu bì rễ thường ưu trương so với dung dịch đất vì những nguyên nhân sau:
- Quá trình thoát hơi nước ở lá hút nước lên phía trên, làm giảm hàm lượng nước trong tế bào lông hút.
- Nồng độ các chất tan (axit hữu cơ, đường đơn, đường đôi,... là sản phẩm của các quá trình chuyển hoá vật chất trong cây, các ion khoáng được rễ hấp thụ vào) cao.
Vậy có 2 ý đúng là (1) và (3).
Khi giải thích vì sao dịch của tế bào biểu bì rễ ưu trương so với dung dịch đất, nhận định nào dưới đây là chính xác?
1. Quá trình thoát hơi nước ở lá hút nước lên phía trên, làm giảm hàm lượng nước trong tế bào lông hút.
2. Nước từ mạch gỗ bị hao hụt dần do dòng nước dịch chuyển từ mạch gỗ qua tế bào lông hút ra môi trường nước.
3. Nồng độ các chất tan (axit hữu cơ, đường đơn, đường đôi,... là sản phẩm của các quá trình chuyển hoá vật chất trong cây, các ion khoáng được rễ hấp thụ vào) cao.
4. Các chất thải trong cây được tập trung về tế bào lông hút để đào thải ra ngoài môi trường đất
A. 1, 3.
B. 1, 2.
C. 2, 4.
D. 3, 4
Chọn A
Dịch của tế bào biểu bì rễ thường ưu trương so với dung dịch đất vì những nguyên nhân sau:
- Quá trình thoát hơi nước ở lá hút nước lên phía trên, làm giảm hàm lượng nước trong tế bào lông hút.
- Nồng độ các chất tan (axit hữu cơ, đường đơn, đường đôi,... là sản phẩm của các quá trình chuyển hoá vật chất trong cây, các ion khoáng được rễ hấp thụ vào) cao.
Vậy có 2 ý đúng là (1) và (3).
Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá
trả lời
c,lỗ khí của lá
chúc bạn học tốt
\(\text{Đáp án: C. Lỗ khí của lá}\)
\(\approx\)\(\text{Chúc bạn học tốt}\)\(\approx\)
Trong tổng lượng nước mà rễ cây hấp thụ vào chỉ có một lượng rất nhỏ được cây sử dụng, phần lớn lượng nước sẽ bị mất đi do quá trình thoát hơi nước ở lá. Đây là một "tai hoạ" đối với cây trong điều kiện môi trường khô hạn. Tại sao quá trình thoát hơi nước làm thất thoát một lượng nước lớn nhưng cây vẫn cần có quá trình này?
Quá trình thoát hơi nước làm thất thoát một lượng nước lớn nhưng cây vẫn cần có quá trình này vì:
- Quá trình thoát hơi nước của cây tạo lực hút để vận chuyển nước và các chất từ rễ lên thân và lá trong mạch gỗ.
- Quá trình thoát hơi nước giúp lá cây không bị đốt nóng dưới tác động của ánh sáng mặt trời.
- Quá trình thoát hơi nước còn tạo điều kiện cho quá trình trao đổi khí ở thực vật (khí carbon dioxide đi vào trong lá cung cấp cho quá trình quang hợp, khí oxygen được thải ra ngoài môi trường).