Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II
B. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II
C. Kì đầu II, kì giữa II
D. Tất cả các kì
Ở kì nào của giảm phân, các NST kép tiếp hợp và có thể bắt chéo, sau đó tách rời nhau? A. Kì đầu giảm phân I B. Kì giữa giảm phân II C. Kì sau giảm phân I D. Kì cuối giảm phân II
Tế bào của một loài sinh vật có bộ NST AaBbDDXY
a) Gọi tên, giới tính của loài.
b) Viết tên các NST ở phân bào:
- Nguyên phân: Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối
- Giảm phân I: đầu I, giữa I, sau I, cuối I
- Giảm phân II: đầu II, giữa II, sau II, cuối II
a, 2n=8 => Ruồi giấm
b, Tên các NST nó hơi sai dùng từ, có lẽ nên dùng kí hiệu bộ NST sẽ đúng hơn!
Ở người 2n = 46. Một tế bào sinh dục chín đang giảm phân. Hãy tính số NST đơn, số NST kép, số crômatit, số tâm động: + Ở kì đầu I, kì giữa I, kì sau I, kì cuối I + Ở kì đầu II, kì giữa II, kì sau II.
Số NST đơn | Số NST kép | Cromatit | Tâm động | |
Kì đầu I | 0 | 46 | 92 | 46 |
Kì giữa I | 0 | 46 | 92 | 46 |
Kì sau I | 0 | 46 | 92 | 46 |
Kì cuối I | 0 | 23 | 46 | 23 |
Kì đầu II | 0 | 23 | 46 | 23 |
Kì giữa II | 0 | 23 | 46 | 23 |
Kì sau II | 46 | 0 | 0 | 46 |
Trong giảm phân, NST kép tồn tại ở bao nhiêu giai đoạn sau đây?
I. Kì giữa 1. II. Kì sau 1. III. Kì cuối 1. IV. Kì đầu 2.
V. Kì sau 2. VI. Kì cuối 2.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Trong giảm phân: NST kép tồn tại từ đầu 1 đến kỳ giữa 2 ; NST đơn tồn tại từ kỳ sau 2 đến kỳ cuối 2.
Vậy: D đúng
Trong giảm phân, NST kép tồn tại ở bao nhiêu giai đoạn sau đây?
I. Kì giữa 1.
II. Kì sau 1.
III. Kì cuối 1.
IV. Kì đầu 2.
V. Kì sau 2.
VI. Kì cuối 2.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Trong giảm phân: NST kép tồn tại từ đầu 1 đến kỳ giữa 2 ; NST đơn tồn tại từ kỳ sau 2 đến kỳ cuối 2.
Vậy: D đúng
Trong giảm phân, NST kép tồn tại ở bao nhiêu giai đoạn sau đây?
I. Kì giữa 1. II. Kì sau 1.
III. Kì cuối 1 IV. Kì đầu 2.
V. Kì giũa 2. VI. Kì cuối 2.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong giảm phân: NST kép tồn tại từ kì đầu 1 đến kì giữa 2 ; NST đơn tồn tại từ kì sau 2 đến kig cuối 2.
Đáp án A
Có 1 loài sinh vật có 2n=20. Xác định NST kép, NST đơn, tâm động của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối của giảm phân I, giảm phân II
Có 1 loài sinh vật có 2n=20. Xác định NST kép, NST đơn, tâm động của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối của giảm phân I, giảm phân II
Có 1 loài sinh vật có 2n=20. Xác định NST kép, NST đơn, tâm động của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối của giảm phân I, giảm phân II
Có 1 loài sinh vật có 2n=20. Xác định NST kép, NST đơn, tâm động của kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối của giảm phân I, giảm phân II
NST kép | NST đơn | tâm động | |
KĐ I | 20 | 0 | 20 |
KG I | 20 | 0 | 20 |
KS I | 20 | 0 | 20 |
KC I | 10 | 0 | 10 |
KĐ II | 10 | 0 | 10 |
KG II | 10 | 0 | 10 |
KS II | 0 | 20 | 20 |
KC II | 0 | 10 | 10 |