Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠C = β. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc β
Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠C = β. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc β
Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc α, β.
b) Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc α, β.
Cho hình 37.
Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc α và các tỉ số lượng giác của góc β.
sin α = cos β; cos α = sin β
tg α = cotg β; cotg α = tgβ
Xem hình 37.
Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc α, β.
Xem hình 37.
Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc α, β.
Cho hình 19. Hãy cho biết tổng số đo của góc α và góc β. Lập các tỉ số lượng giác của góc α và góc β. Trong cặp tỉ số này, hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.
⇒ sinα = cosβ
cosα = sinβ
tgα = cotgα
cotgα = tgβ
Cho hình 19. Hãy cho biết tổng số đo của góc α và góc β. Lập các tỉ số lượng giác của góc α và góc β. Trong cặp tỉ số này, hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.
⇒ sinα = cosβ
cosα = sinβ
tgα = cotgα
cotgα = tgβ
Cho tam giác ABC vuông tại A hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B
Các tỉ số lượng giác của góc B là:
\(\left\{{}\begin{matrix}sinB=\dfrac{\text{đối}}{\text{huyền}}\\cosB=\dfrac{\text{kề}}{\text{huyền}}\\tanB=\dfrac{\text{đối}}{\text{kề}}\\cotB=\dfrac{\text{kề}}{\text{đối}}\end{matrix}\right.\)
Các tỉ số lượng giác của góc B:
\(sinB=\dfrac{AC}{BC}\)
\(cosB=\dfrac{AB}{BC}\)
\(tanB=\dfrac{AC}{AB}\)
\(cotB=\dfrac{AB}{AC}\)
Cho tam giác ABC vuông tại A hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B
Các tỉ số lượng giác của góc B là:
\(\left\{{}\begin{matrix}sinB=\dfrac{AC}{BC}\\cosB=\dfrac{AB}{BC}\\tanB=\dfrac{AC}{AB}\\cotB=\dfrac{AB}{AC}\end{matrix}\right.\)