Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
Đáp án là:
1. hungry
2. hospital
3. musician
uestion 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
1. hungry
2. hospital
3. musician
4. vegetable
5. classroom
6. thin
3. musicial
2. hospital
1. hungry
6. thin
4. vegetable
5. classroom
1- hungry
2- hospital
3- musician
4- vegetable
5- classroom
6- thin
Nhìn tranh và điền từ còn thiếu để hoàn thành câu.
Children w..... nice clothes at Tet.
3. Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các mô tả. Sử dụng các từ bên dưới.)
boots (bốt); cardigan (áo nịt); coat (áo khoác); dress (váy); gloves (găng tay); hat (nón); hoodie (áo có mũ trùm đầu); jacket (áo khoác); jeans (quần zin); leggings (quần dài bó cho nữ); scarf (khăn quàng cổ); shirt (áo sơ mi); shoes (giày); shorts (quần đùi); skirt (váy ngắn); socks (tất); sweater (áo len dài tay); sweatshirt (áo thun tay dài); T-shirt (áo thun); tie (cà vạt); top (áo); tracksuit (quần áo thể thao); trainers (giày thể thao); trousers (quần tây)
A. a dress, a coat, a hat and gloves.
B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.
C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.
D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.
A. Look at the photos. Guess the missing information with a partner.
(Nhìn vào các bức tranh. Đoán thông tin còn thiếu với bạn cùng luyện tập.)
Em hãy nhìn tranh và viết đoạn văn (200 chữ) nêu cảm nghĩ của em về bức tranh, trong đoạn văn có sử dụng từ ghép, từ láy, đại từ và quan hệ từ. Sau khi hoàn thành đoạn văn, em hãy chép lại một từ ghép, một từ láy, một đại từ, một quan hệ từ có trong đoạn văn
Em tham khảo:
Mấy ngày hôm nay, lúa ngoài đồng chín vàng ươm, báo nhắc về ngày mùa bội thu và bận rộn. Cả cánh đồng lúc này trông như một tấm thảm(từ ghép) màu vàng khổng lồ, mà nàng tiên nào đó làm rớt xuống trần gian. Thỉnh thoảng, lại thấy một vài chú chim nhỏ, nhảy nhót giữa những thửa ruộng, ngắm nghía những hạt lúa chín. Có lúc, chú ta(đại từ) dừng lại, nghiêng nghiêng cái đầu đăm chiêu quan sát, rồi lại gật gù, tỏ vẻ rất tâm đắc, hài lòng với sự bội thu của năm nay. Lác đác(Từ láy) đằng xa, là những chiếc máy gặt và(Quan hệ từ) máy xát được mang về làng để chuẩn bị cho ngày thu hoạch. Sự vội vàng, rộn rã chảy thầm trong mỗi gia đình khi mùa gặt đã đến bên ngưỡng cửa.
2. Look at the picture and complete the sentences.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu.)
meat crips pasta rice vegetables cheese pears grapes |
Uncountable
Countable
How much…?
There’s a lot of pasta.
There’s some (1)…….
There isn’t much (2)………
There isn’t any (3)………….
How many……?
There are a lot of (4) ……
There are some (5)………….
There aren’t many grapes.
There aren’t any (6)…….
(1): rice
(2): cheese
(3): meat
(4): vegetables
(5): pears
(6): crips
Uncountable (Không đếm được) | Countable (Đếm được) |
How much…? There’s a lot of pasta. (Có nhiều mì ống.) There’s some (1) rice. (Có một ít gạo.) There isn’t much (2) cheese. (Không có nhiều pho-mát.) There isn’t any (3) meat. (Chẳng có một chút thịt nào cả.) | How many……? There are a lot of (4) vegetables. (Có rất nhiều rau.) There are some (5) pears. (Có một vài quả lê.) There aren’t many grapes. (Không có nhiều nho.) There aren’t any (6) crips. (Chẳng có một chút khoai tây chiên nào cả.) |
Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.
(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
art English geography Spanish history PE1 science ICT2 maths PE = Physical Education ICT = Information and Communication Technology 1. Are you good at……………? 2. When’s our next……….exam? 3. Are you a/an……..genius? 4. Is your………..notebook organised? 5. Have we got a/an………..class tomorrow? 6. Do you study other languages, like………..? 7. Have you got……………homework today? 8. Do you think that our textbook is interesting? 9. How many………..teachers are there in the school?
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
1. Are you good at PE?
(Bạn có giỏi môn thể dục không?)
2. When’s our next geography exam?
(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)
3. Are you a maths genius?
(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)
4. Is your science notebook organised?
(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)
5. Have we got an ICT class tomorrow?
(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)
6. Do you study other languages, like Spanish?
(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)
7. Have you got history homework today?
(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)
8. Do you think that our English textbook is interesting?
(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)
9. How many art teachers are there in the school?
(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ sau:
An … lạc nghiệp
phận
bình
yên
cư