Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Has it been decided who is going to ______ the orchestra yet?
A. govern
B. handle
C. conduct
D. guide
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The situation has become ______ worse, and it is now impossible to handle.
A. progressively
B. continuously
C. frequently
D. constantly
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)
A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn
B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)
C. frequently (adv): thường xuyên
D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn
Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The situation has become _____ worse, and it is now impossible to handle.
A. progressively
B. Continuously
C. frequently
D. constantly
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước continuously (adv): một cách liên tục
frequently (adv): một cách thường xuyên constantly (adv): một cách liên tục
Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What is the verdict of the report? Has the cause of the catastrophe been _____ yet?
A. specified
B. informed
C. accounted
D. judged
Đáp án A
Giải thích: Specified (v) = đưuọc làm cụ thể, được xác định rõ
Dịch nghĩa: Phán quyết của bản báo cáo là gì? Nguyên nhân của thảm họa đã được làm rõ chưa?
B. informed (v) = được thông báo
C. accounted (v) = chiếm / xem như / cắt nghĩa / giải thích
D. judged (v) = đánh giá
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This fruit has been in the fridge for over three weeks! It is all _______.
A. sour
B. mouldy
C. rotten
D. bitter
Đáp án C.
- rotten (adj): mục nát, thối rữa, hỏng (thực phẩm, đặc biệt là hoa quả).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was_________that we decided to stay indoors.
A. such a hot day
B.so a hot day
C.so a day hot
D. such a day hot
Đáp án là A. Cấu trúc “ quá... đến nỗi mà...” : ... such (+ a/an) + adj + N + that + clause.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has been waiting for this letter for days, and at _________ it has come.
A. present
B. the moment
C. last
D. the end
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ
at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng
Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Everyone here has been to London, _____ ?
A. haven't they
B. hasn't he
C. hasn't they
D. has he
Đáp án A
Kiến thức câu hỏi đuôi
Câu trước ở thể khẳng định và chủ ngữ là "everybody" → câu hỏi đuôi là "haven’t they”
Tạm dịch: Mọi người ở đây đều đã đến London rồi đúng không?