Hiện tượng khi sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong Ca ( OH ) 2 là
A. dung dịch bị vẩn đục
B. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt
C. xuất hiện kết tủa keo
D. không có hiện tượng gì
Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) là
A. xuất hiện kết tủa keo
B. dung dịch bị vẩn đục
C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt
D. không có hiện tượng gì
Đáp án C
Sục từ từ đến dư CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
→dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt
Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) là
A. xuất hiện kết tủa keo.
B. dung dịch bị vẩn đục.
C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.
D. không có hiện tượng gì.
Sục từ từ đến dư CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
→dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.
Đáp án C
Cho từ từ đến dư khí C O 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH ) 2 2M. Hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt
B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan, dung dịch thu được vẩn đục
C. Xuất hiện kết tủa trắng tách ra khỏi dung dịch nằm ở đáy ống nghiệm
D. Dung dịch thu được trong suốt
Chọn A
Vì cho từ từ C O 2 vào dd Ca(OH ) 2 sẽ xảy ra phản ứng:
C O 2 + Ca(OH ) 2 → CaC O 3 ↓( trắng) + H 2 O
Tiếp tục sục C O 2 đến dư:
C O 2 + H 2 O + CaC O 3 ↓ → Ca(HC O 3 ) 2 (dung dịch trong suốt)
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là:
A. Nước vôi bị vẩn đục ngay
B. Nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. Nước vôi bị đục dần
D. Nước vôi vẫn trong
Đáp án B
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Nêu hiện tượng Phản Uứng khi cho:
a. Cho quỳ tím vaod dung dịch NaOH rồi dẫn khí SO3 vào dung dịch
b. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào nước vôi trong.
a, Hiện tượng: Khi cho quỳ tím vào dd NaOH, quỳ tím chuyển xanh. Sau khi dẫn khí SO3 đến dư vào dd trên, quỳ tím chuyển đỏ.
b, Hiện tượng: Khi sục khí CO2 đến dư vào nước vôi trong, xuất hiện kết tủa rồi kết tủa bị hòa tan.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Bạn tham khảo nhé!
Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. không xuất hiện kết tủa.
Đáp án B.
ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là :
A. xuất hiện kết tủa trắng
B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng
D. không xuất hiện kết tủa
Đáp án : B
Thứ tự phản ứng :
CO2 + Ba(OH)2 à BaCO3 ↓ + H2O ( Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O à Ba(HCO3)2
Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng
B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng
D. không xuất hiện kết tủa
Đáp án B
Thứ tự phản ứng :
CO2 + Ba(OH)2 à BaCO3 ↓ + H2O ( Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O à Ba(HCO3)2
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 . (2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 . (3) Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư. (4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca ( OH ) 2 . (5) Sục H 2 S và dung dịch Ca ( OH ) 2 dư. (6) Nhỏ từ từ dung dịch K 2 CO 3 vào dung dịch FeCl 3 . (7) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 ( SO 4 ) 3 . (8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba ( OH ) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 ( SO 4 ) 3 . Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7