Lực F có độ lớn 100N, tạo với phương nằm ngang một góc 90 0 , chiều hướng lên trên. Hình nào dưới đây biểu diễn chính xác lực F như mô tả bên trên?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Lực F có độ lớn 40N, phương tạo với phương nằm ngang một góc 40 0 , chiều hướng lên trên. Hình nào dưới đây biểu diễn chính xác lực F như mô tả bên trên?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Đáp án: A
- Dựa vào hình vẽ ta thấy hình 3, 4 biểu diễn lực có chiều hướng từ trên xuống dưới. Hình số 2 lực có cường độ là 80N.
- Chỉ có hình thứ 2 là biểu diễn lực có độ lớn 40N, phương tạo với phương nằm ngang một góc 40 0 , chiều hướng lên trên
Câu 22: + Biểu diễn lực F, tác dụng lên vật A theo phương nằm chiều từ trái sang phải ,độ lớn 100N ngang;
+ Biểu diễn lực F2 tác dụng lên vật A theo phương xiên từ dưới lên trên hướng sang phải; hợp với phương ngang một góc 45độ ; độ lớn 50N
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 10 N)
Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60 độ, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 30 N.
Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 độ, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 30 N.
Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 độ, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 30 N.
Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60 độ, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 30 N.
Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 độ, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 30 N.
Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 độ, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 30 N.
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng
lực trong hình vẽ ( 1 đoạn ứng với 1N)
A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60⁰, từ dưới lên trên, độ lớn 3N
B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60⁰, độ lớn 3N
C.Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60⁰, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3N
D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60⁰, chiều từ trên xuống dưới , độ lớn 3N
Biểu diễn lực sau, tỉ xích 1cm ứng với 10N.
a. Lực F1 có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 40N,
b. Lực F2 có phương hợp với phương nằm ngang 1 góc 450 , chiều hướng lên, độ lớn 60N.
c. Lực F3 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang, độ lớn 20N
Biểu diễn lực sau, tỉ xích 1cm ứng với 10N.
a. Lực F1 có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 40N,
b. Lực F2 có phương hợp với phương nằm ngang 1 góc 450 , chiều hướng lên, độ lớn 60N.
Lực F3 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang, độ lớn 20N
Một cái hòm có khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực F hướng chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một góc α = 20° như hình vẽ. Hòm chuyển động đều trên sàn nhà. Tính độ lớn của lực F. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà μ t = 0,3.
A. 56,4 N
B. 46,5 N
C. 42,6 N
D. 52,3 N
Chọn A.
Vật chuyển động thằng đều ⇒ a = 0
Theo định luật II Niu-tơn ta có:
P ⇀ + N ⇀ + P ⇀ + F m s ⇀ = 0(1)
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ.
Chiếu phương trình (1) lên phương thẳng đứng (Oy), ta được:
F.sin20° + N – P = 0 → N = P – F.sin20°.
Chiếu phương trình (1) lên phương ngang (Ox), ta được:
Một cái hòm có khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực F hướng chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một góc α = 20 ° như hình vẽ. Hòm chuyển động đều trên sàn nhà. Tính độ lớn của lực F. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà μ t = 0 , 3
A. 56,4 N.
B. 46,5 N.
C. 42,6 N.
D. 52,3 N.
Đáp án A
Theo định luật II Niu-tơn ta có các lực tác dụng lên vật là F, N, P, Fms
Vật chuyển động thằng đều Þ a = 0 Û tổng hợp lực bằng 0.
Mà P triệt tiêu cho N nên khi chiếu theo phương Ox thì
Một cái hòm có khối lượng m = 20 k g đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực F hướng chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một góc α = 20 ∘ như hình vẽ. Hòm chuyển động đều trên sàn nhà. Tính độ lớn của lực F. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà μ t = 0 , 3 .
A. 56,4 N.
B. 46,5 N.
C. 42,6 N.
D. 52,3 N.
Chọn A.
Vật chuyển động thằng đều Þ a = 0
Theo định luật II Niu-tơn ta có:
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ.
Chiếu phương trình (1) lên phương thẳng đứng (Oy), ta được:F.sin20o + N – P = 0 → N = P – F.sin20o
Chiếu phương trình (1) lên phương ngang (Ox), ta được:F.cos20o – Fmst = 0 ↔ µN = F.cos20o ↔ µ(P – F.sin20o) = F.cos20o