Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 1 2019 lúc 9:13

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Đào Lan Chi
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
16 tháng 1 2019 lúc 18:14

D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2019 lúc 7:05

Đáp án D

Cấu trúc suy đoán trong quá khứ: might + have + PP dùng để suy đoán một điều gì đó có thể xảy ra với khả năng khoảng 80-90%. Câu này mang nghĩa bị động nên có thêm been sau have

Tạm dịch: Làm điều đó thật là nguy hiểm! Bạn đã có thể bị giết đấy!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2018 lúc 13:25

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

– Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi khẳng định

– Câu giới thiệu dùng “is”, câu hỏi đuôi dùng “isn’t”

– Chủ ngữ của câu giới thiệu là “there”, câu hỏi đuôi dùng “there”

Tạm dịch: Một kết luận đáng lo ngại trong nghiên cứu có tên là “Nhiệt và Học” là sự nóng lên toàn cầu có thể ảnh hưởng đến thu nhập của sinh viên trên toàn thế giới trong tương lai.

Chọn A

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 10 2017 lúc 17:28

Đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2017 lúc 4:28

Đáp án D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2018 lúc 11:09

Đáp án D

Out of work ~ unemployed: thất nghiệp

E.g: I’ve been out of work for six months.

- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp

E.g: She has a successful career in marketing.

- Job /dʒɒb/ (n): công việc

E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.

- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp

E.g: What is your profession?

Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)