Tìm số nguyên x biết x .156 = 0 ?
A. 0
B. -3
C. 2
D. -1
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết :
a/ x(x - 3) < 0
c/ (x + 2)(x + 5) < 0
b/ x(x - 3) > 0
d/ (x + 2)(x + 5) > 0
Bài 5. Tìm số nguyên , biết :
a/ ( n + 3 ) ( n² + 1 ) = 0
b/ ( n - 1 ) ( n² - 4 ) = 0
Bài 6. Tìm các số nguyên x và y , biết rằng : ( x + 1 )^2 + ( y - 1 )^2 = 0
1.Tìm số nguyên x, biết:
a)x(x-3)<0
b)x(x-3)>0
c)(x+2)(x+5)<0
d)(x+2)(x+5)>0
a)x<3
b)x>3
c)x<-2
làm bổ sung cho câu d) là x <-2 hoặc x<-5
Bài 1 : Tìm số nguyên x , biết :
a, x . ( x + 7 ) = 0
b, ( 2 + 2x ) . ( 7 - x ) = 0
c, x^3 - 4x = 0
d, ( x^2 - 9 ) . ( 3x + 15 ) = 0
e, ( 4x - 8 ) . ( x^2 + 1 ) = 0
a,x.(x+7)=0
suy ra x=o hoặc x+7=0
vs x+7=0
x=0+7
x=7
vậy x=0 hoặc x=7
b(2+2x)(7-x)=0
suy ra 2+2x=0 hoặc 7-x=0
vs2+2x=0 vs7-x=0
2x =0-2 x=0+7
2x =(-2) x=7
x=(-2);2
x=-1
vậy x=-1 hoặc x=7
d(x^2-9)(3x+15)=0
suy ra x^2-9=0 hoặc 3x+15=0
vsx^2-9=0 vs 3x+15=0
x^2 =0+9 3x =0-15
x^2 =9 3x =-15
x^2 =3^2 x=(-15):3
suy ra x=3 hoặc x=-3 x=-5
vậy x=3 x=-3 hoặc x=-5
e,(4x-8)(x^2+1)=0
suy ra4x-8=0 hoặc x^2+1=0
vs 4x-8=0 vs x^2+1=0
4x =0+8 x^2 =0-1
4x =8 x^2 =-1
x =8:4 x^2 =-1^2 hoặc 1^2
x =2 suy ra x=-1 hoặc x=1
vậy x=2, x=-1 hoặc x=1
tìm số nguyên x biết
a, (x-1)^2=0
b, x.(x-1)=0
c, (x+1) .(x-2) =0
d,(x+5).(x^2+1)=0
a) \(\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(\Rightarrow x=1\)
b) \(x\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
vậy \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
c) \(\left(x+1\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x-2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)
d) \(\left(x+5\right)\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+5=0\\x^2+1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-5\\x^2=-1\end{cases}}\Rightarrow x=-5\)
a) ( x - 1 )2 = 0
x - 1 = 0
x = 1
b) x . ( x - 1 ) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-1=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
c) ( x + 1 ) . ( x - 2 ) = 0
tương tự, xét 2 trường hợp như câu b
d) tương tự, xét 2 trường hợp như câu b
a) (x - 1)2 = 0
=> (x - 1)2 = 02
=> x - 1 = 0
=> x = 0 + 1
=> x = 1
Vậy x = 1
b) x(x - 1) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-1=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
Vậy x = 0 hoặc x = 1
Tìm các số nguyên x biết:
a,(x-7)(x+3)<0
b,(x-50)(x-2)>0
c,(x+1)+(x+3)+(x+5)+...+(x+99)=0
d,(x-3)+(x-2)+(x-1)+...+10+11=11
cho mình tịch đi mình làm cho
bạn cho mình ba tích đi
1 . Tìm x thuộc N biết :
a,(x - 1 ) . ( x - 5 ) < 0
b, ( - 7 ) . ( x - 3 ) < 0
c , ( x2 - 1 ) . ( x2 - 9 ) < 0
d, ( x - 1 ) . ( x - 3 ) < 0
2 , Tìm các số nguyên x , y biết :
a , ( x + 2 ) . ( y - 1 ) = ( - 3 )
b , ( x - 7 ) . ( y + 2 ) = 0
a) với x<1 thì x-1<0& x-5<0=> (x-1)(x-5) >0 => loại
1<x<5 thì x-1>0 và x-5<0 => (x-1)(x-5) <0 nhận
với x> 5 thì x-1>0& x-5>0=> (x-1)(x-5) >0 => loại
KL nghiệm 1<x<5
b) x-3>0 => x>3
c) (x-1)(x+1)(x-3)(x+3)<0
lý luận như (a) {-3...-1...1...3}
KL Nghiệm: -3<x<-1 hoạc -1<x<3
bài 2:
x+2={-3.-1,1,3}=> x={-5,-3,-1,1}
y-1={1,3,-3,-1}=> y={2,4,-2,0}
KL nghiệm (x,y)=(-5,2);(-3,4);(-1,-2); (1,0)
2,
b, ( x -7 ) . ( y + 2) =0
suy ra x -7 =0 hoặc y + 2 =0
suy ra x =7 hoặc x =-2
chỗ ghi chữ hoặc bạn dùng dấu hoặc thay thế nhé
vì tren máy tính nen mình khonng biết ghi dấu hoặc
a,(x - 1 ) . ( x - 5 ) < 0
=>x - 1 và x - 5 khác dấu
Trường hợp 1:
x-1>_0(>_là lớn hơn hoặc bằng ;<_là nhỏ hơn hoặc bằng)
x-5<_0
=>
Tìm số nguyên x, biết: a) |x| = 3b) |x + 5| =0; c) | x - 1| = 2; d) | x + 3| = 7
Các bạn giúp mình bài này với, mình cần gấp
Bài 1: Tìm số nguyên x, biết
a, ( x-3 ) . ( x-12 ) =0
b, ( x2-81).(x2+9)=0
c, ( x-4 ) . ( x+2 ) <0
d, ( x2 + 5 ) . ( x2 -27 ) <0
Bài 2: Tìm các cặp số nguyên x,y biết
a, ( x-2 ) .( y+3 ) =11
b, ( 2x+1).( 2y-1 ) = -15
Cảm ơn các bạn
\(\left(x-3\right)\left(x-12\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=0\\x-12=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=12\end{cases}}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;12\right\}\)
\(\left(x^2-81\right)\left(x^2+9\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-81=0\\x^2+9=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=9\\x\in\varnothing\end{cases}}\Leftrightarrow x=9\)
\(\Rightarrow x=9\)
\(\left(x-4\right)\left(x+2\right)< 0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-4\\x+2\end{cases}}\)trái dấu
\(TH1:\hept{\begin{cases}x-4>0\\x+2< 0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>4\\x< -2\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
\(TH2:\hept{\begin{cases}x-4< 0\\x+2>0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x< 4\\x>-2\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\left\{-1;0;1;2;3\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-1;0;1;2;3\right\}\)
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết:
a) |x - 2|= 0 b) |x + 3|= 1 c) -3 |4 - x|= -9 d) |2x + 1|= -2
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) (x + 3)mũ 2 = 36 b) (x + 5)mũ 2 =100 c) (2x - 4)mũ 2 = 0 d) (x - 1)mũ 3 = 27
Tìm số nguyên x biết:
a) |a+2|-x=2
b)|x-3|+x-3=0
c)|x+1|+|x+2|=1
d) |x-5|+x-8=6